Nhiệt năng của một vật là
A:
tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B:
tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C:
động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật.
D:
thế năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật.
29
Một vật chuyển động, trong thời gian t đi được quãng đường có chiều dài S. Độ lớn vận tốc của vật được tính bằng công thức
A:
v = t/S
B:
v = 1/ S.t
C:
v = S.t
D:
v = S/t
30
Một dây dẫn mắc lần lượt vào hai hiệu điện thế U1 và U2 thì cường độ dòng điện qua dây dẫn tương ứng là I1 =I và I2 =2I. Tỉ số các hiệu điện thế U1 : U2 bằng
A:
4.
B:
1:4.
C:
1:2.
D:
2.
31
Trong số các loại đèn sau đây, đèn nào phát ra ánh sáng đơn sắc khi hoạt động?
A:
Đèn pha ô tô.
B:
Đèn laze.
C:
Đèn pin.
D:
Đèn ống thông dụng.
32
Các bể chứa xăng thường được quét một lớp nhũ màu trắng bạc là vì lớp nhũ trắng
A:
phản xạ kém và hấp thụ tốt các tia nhiệt truyền tới.
B:
phản xạ tốt và hấp thụ kém các tia nhiệt truyền tới.
C:
phản xạ kém và hấp thụ kém các tia nhiệt truyền tới.
D:
phản xạ tốt và hấp thụ tốt các tia nhiệt truyền tới.
33
Trường hợp nào dưới đây lực vừa gây ra biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động?
A:
Một vật đang rơi từ trên cao xuống.
B:
Chiếc vợt đập vào quả bóng ten nít.
C:
Dùng tay kéo dãn lò xo xoắn.
D:
Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
34
Độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên một vật nổi tỉ lệ thuận với
A:
thể tích chất lỏng.
B:
thể tích toàn bộ vật.
C:
thể tích phần chìm của vật.
D:
thể tích phần nổi của vật.
35
Một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 30Ω, R2 = 20Ω. Mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế U = 120 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng
A:
4 A.
B:
2,4 A.
C:
4,2 A.
D:
6 A.
36
Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 600 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng
A:
900 Ω.
B:
300 Ω.
C:
200 Ω.
D:
250 Ω.
37
Một người chuyển động trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường còn lại dài l,95 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường có giá trị là
A:
1,25 m/s.
B:
0,75 m/s.
C:
1,5 m/s.
D:
0,5 m/s.
38
Dùng một kính lúp có tiêu cực f để quan sát vật nhỏ AB cách thấu kính một đoạn là d, thu được ảnh A’B’ là ảnh ảo. Mối quan hệ giữa f và d là
A:
2f > d > f.
B:
d > 2f.
C:
d > f
D:
f > d.
39
Một người đứng cách cột điện 40 m. Cột điện cao 8 m. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người ấy là 2 cm thì ảnh của cột điện trong màng lưới mắt sẽ cao
A:
6 mm.
B:
8 mm.
C:
4 mm.
D:
2 mm.
40
Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng?
A:
Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo xa thấu kính hơn vật, thấu kính phân kì cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.
B:
Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn cùng chiều với vật.
C:
Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì nhỏ hơn vật, tạo bởi thấu kính hội tụ lớn hơn vật.
D:
Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn nằm trong khoảng tiêu cự.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7:A
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: C
Câu 11: C
Câu 12: B
Câu 13: D
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1A
2D
3C
4D
5B
6B
7A
8B
9C
10C
11C
12B
13D