(NHỚ CHO XIN THÌ BIẾT NHA MẤY CHỊ/ANH)
14/Where is Mary ?_She ________________________her homework in her room (do)
15/Now my sister ______________________________ a bicycle of her own (have)
16/why ___________ your daughter ____________home late last night ? (come)
17/my sister (like) ________ gardening in her free time
18/look ! Mr.Robinson (listen) ________ to Quan Ho Bac Ninh
19/Tim ________ judo at the club last sunday (not/do)
20/do you like japanese food ? – i don’t know.I __________ it (never/try)
21/the imperial Academy ________ as the first university in viet nam (consider)
22/you should spend more time ________ you lessons (learn)
14.is doing(HTTD)
15.has(now->HTTD,have chỉ sự sở hữu không bao giờ chia HTTD)
16.did your daughter come(last night->QKD)
17.likes(HTD)
18.is listening(Look!->HTTD)
19.didn’t do(last Sunday->QKD)
20.have never tried(never->HTHT)
21.was considered(QKD,câu bị động)
22.learning(spend+time+V-ing)
14. is doing (Thì Hiện tại tiếp diễn)
15. has (Chỉ sở hữu ⇒ Thì Hiện tại đơn)
16. did your daughter come (Thì Quá khứ đơn)
17. likes (Chỉ sở thích ⇒ Thì Hiện tại đơn)
18. is listening (Thì Hiện tại tiếp diễn)
19. didn’t do (Thì Quá khứ đơn)
20. have never tried (Chỉ trải nghiệm ⇒ Thì Hiện tại hoàn thành)
21. was considered (Câu bị động thì Quá khứ đơn)
22. learning (Cấu trúc : spend + time + V-ing [dành bao nhiêu thời gian làm việc gì])