ÔN THI HỌC KÌ LỚP 6 a, Tổng hợp lại các thì đã học ở năm lớp 6 (có thể chụp hình, nếu ghi văn bản trên lap, đt thì phải ghi rõ) b, Có một số động từ b

ÔN THI HỌC KÌ LỚP 6
a, Tổng hợp lại các thì đã học ở năm lớp 6 (có thể chụp hình, nếu ghi văn bản trên lap, đt thì phải ghi rõ)
b, Có một số động từ bất quy tắc mà mình chưa thể tìm ra:
– Cook
– listen
Các bạn chia hộ mình hai từ trên với quá khứ và quá khứ phân từ của nó nhé.

0 bình luận về “ÔN THI HỌC KÌ LỚP 6 a, Tổng hợp lại các thì đã học ở năm lớp 6 (có thể chụp hình, nếu ghi văn bản trên lap, đt thì phải ghi rõ) b, Có một số động từ b”

  1. cook và listen không ở bất quy tắc nha bn

    sáo gửi ah 

    vừa chôm đc cái đề cương anh của con em ạ

    xin hay nhất nếu đc nha

    on-thi-hoc-ki-lop-6-a-tong-hop-lai-cac-thi-da-hoc-o-nam-lop-6-co-the-chup-hinh-neu-ghi-van-ban-t

    Bình luận
  2. a, Các thì đã học ở năm lớp 6:

    1. Thì hiện tại đơn:

    * Cách dùng:

    – Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để mô tả các sự kiện chung, các hành động / thói quen lặp đi lặp lại, những điều luôn đúng.

    * Dấu hiệu nhận biết:

    – Các trạng từ chỉ tần suất:always, often, usually, sometimes, never,…

    – every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

    * Cấu trúc:

    – Động từ to be:

    (+): S + be (am/is/are) + …

    (-): S + be (am/is/are) + not + …

    (?): Be (am/is/are) + S +…?

    Yes, S + am/ are/ is.

    No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

    – Động từ thường:

    (+): S + V/ Vs-es +….

    (-): S + don’t/ doesn’t + V-inf + …

    (?): Do/Does+ S + V-inf +…?

    Yes, S + do/ does.

    No, S + don’t/ doesn’t.

    2. Thì hiện tại tiếp diễn:

    * Cách dùng:

    Chúng ta sử dụng thì tương lai đơn để nói về một hành động sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.

    * Dấu hiệu nhận biết: 

    Now, Right now, At the moment,At present, At + giờ cụ thể 

    Look!, Listen!, Keep silent! 

    * Cấu trúc:

    (+): S + am/ is/ are + V-ing

    (-): S + am/ is/ are + not + V-ing

    (?): Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

    Yes, S + am/ is/ are

    No, S + am/ is/ are + not.

    3. Thì quá khứ đơn.

    * Cách dùng:

    -Thì Quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

    * Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last night/ last week/ last month/ last year, ago

    * Cấu trúc:

    Động từ “tobe”:

    (+): S + was/ were+…

    (-): S + was/were not + V (nguyên thể)

    (?): Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

    Yes, I/ he/ she/ it + was.

    – No, I/ he/ she/ it + wasn’t

    Yes, we/ you/ they + were.

    – No, we/ you/ they + weren’t.

    -Động từ “thường”:

    (+): S + V-ed/P2

    (-): S + did not + V (nguyên thể)

    (?): Did + S + V(nguyên thể)?

    Yes, S + did./ No, S + didn’t.

    4. Thì hiện tại hoàn thành:

    * Cách dùng:

    Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành khi nói về: Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

    * Dấu hiệu nhận biết:

    + just, recently, lately

    + already

    + before

    + ever

    +never

    + for + N – quãng thời gian

    + since + N – mốc/ điểm thời gian

    + yet

    +so far = until now = up to now = up to the present

    * Cấu trúc:

    (+): S + have/has+V-ed/P3

    (-): S + have/has+ not+V-ed/P3

    (?): Have/has+S +V-ed/P3?

    Yes, S + have/has

    No, S + haven’t/hasn’t

    b, Từ nguyên thể – quá khứ – quá khứ phân từ:

    – Cook – cooked – cooked.

    – Listen – listened – listened.

    Bình luận

Viết một bình luận