PART 2 QUESTIONS 6-10 Read the sentences (6-10) about going to the zoo.Choose the best word (A, B or C) for each space.For questions 6-10, mark A, B o

PART 2 QUESTIONS 6-10 Read the sentences (6-10) about going to the zoo.Choose the best word (A, B or C) for each space.For questions 6-10, mark A, B or C on the answer sheet.
0 On Sunday, Tim …………………up early because he was going to the zoo. A stood B woke C went
6 He put some biscuits and an apple in a bag for his ………………………A meat B lunch C dish
7 He took a bus to the zoo and got off outside the …………………… entrance.A high B important C main
8 H e …………………….at the monkeys eating some bananas.A enjoyed . B watched C laughed
9 The lions were sleeping under a tree because it was very ……………………..A hot B tired C full
10 Tim …………………… some photos of the elephants.A put B took C made
giúp mik vs hứa cho 5*

0 bình luận về “PART 2 QUESTIONS 6-10 Read the sentences (6-10) about going to the zoo.Choose the best word (A, B or C) for each space.For questions 6-10, mark A, B o”

  1. `0.` B (  thì quá khứ : wake `->` woke )

    `6.` B ( Anh ấy bỏ một ít bánh quy và một quả táo vào túi cho bữa trưa của mình )

    `7.` C (  got off outside the main : ra ngoài chính )

    `8.` C ( He laughed at the monkeys : Anh ấy cười với lũ khỉ )

    `9.` A ( Những con sư tử đang ngủ dưới gốc cây vì trời rất nóng. )

    `10.` B ( Tim đã chụp một số bức ảnh về những chú voi. )

    Bình luận
  2. `0. B`

    `->` wake up = get up : thức dậy, ở đây chia thì quá khứ đơn nên động từ wake chuyển thành woke.

    `->` Tạm dịch : Vào Chủ Nhật, Tim dậy sớm bởi vì anh ấy đi sở thú.

    `6. B`

    `->` Tạm dịch : Anh ấy cho một chút bánh quy và một quả táo vào một cái túi để cho bữa trưa.

    `7. C`

    `->` main entrance : lối vào chính

    `->` Tạm dịch : Anh ấy đi xe buýt tới sở thú và xuống xe ở lối vào chính.

    `8. C`

    `->` laugh at sth/sb: cười vào ai/điều gì

    `->` Tạm dịch : Anh ấy cười khi thấy những chú khỉ ăn chuối.

    `9. A`

    `->` Tạm dịch : Những con hổ ngủ dưới gốc cây bởi vì trời nóng.

    `10. B`

    `->` take photo : chụp ảnh, ở đây chia thì quá khứ đơn nên động từ take chuyển thành took.

    `->` Tạm dịch : Tim đã chụp một vài bức ảnh của những chú voi.

    Bình luận

Viết một bình luận