phần tiếp đây ạ ko giải thích = report 13.the school yard was………………… with students. a. crowd b. crowds c. crowded d

phần tiếp đây ạ
ko giải thích = report
13.the school yard was………………… with students.
a. crowd b. crowds c. crowded d. crowding
14. these are new born…………………..of our farm.
a. calf b. calves c. calfes d. calfs
15. my father always drives…………………….. he is a …………………. driver.
a. carefully – careful b. carefully – carefully
c. carefully – care d. careful – carefully
16. unless you work hard, you……….. fail the exams.
a. won’t fail b. will fail c. don’t fail d. didn’t fail
17. mr minh used to …………..alot when he was young.
a. smoke b. smoking c. smoked d.be smoking
18. minh drew that picture…………. . no one helped him .
a. himself b. heself c. hisself d. minh’s self
19. why are you turning on the tv ? i ………..the news.
a. will watch b. am going to watch c. watch d. watched
20. hung is …………. to ride motobike to school.
a. not old enough b. old not enough
c. enough old not d. enough not old

0 bình luận về “phần tiếp đây ạ ko giải thích = report 13.the school yard was………………… with students. a. crowd b. crowds c. crowded d”

  1. `13` c

    `-> `Câu BD thì QKD 

    S+ was / we’re + Vpp+ O

    `14`. b

    `-> `Vì đây là số nhiều=> có s ( phải đổi f => ve rồi thêm s )

    `15 `a 

    `->` Vì sau drives là 1 trạng từ

    `-> `Vì trước danh từ là 1 tình từ 

    `16` a

    `-> `Dịch: Trừ khi bạn chăm chỉ , bạn ko bị trượt kì thi

    `17 `a 

    `-> `Used to + V ( bare ) : đã từng 

    `18` a 

    `-> ` Minh tự tô bức tranh ấy => dùng himself 

    `19` b 

    `->` Dùng thì TLG vì diễn tả 1 hành động sắp xảy ra

    `20` a

    `->`(not)+adj+ enough+ to – V : đủ để làm dì 

    Bình luận
  2. 13. C crowded ( cần tính từ )

    14. B calves ( có động từ tobe “are” nên cần danh từ số nhiều )

    15. A carefully – careful ( sau động từ “drives” cần trạng từ `->` carefully: một cách cẩn thận, trước danh từ “driver” cần tính từ `->` careful: cẩn thận )

    16. B will fail ( unless: ngoại trừ = if…not. Dịch: Ngoại trừ việc làm chăm, bạn sẽ rớt kì thi )

    17. A smoke ( used to + Vinf: đã từng )

    18. A himself ( bản thân anh ấy tự làm )

    19. B am going to watch ( nói về dự định nên chia tương lai gần )

    20. A not old enough ( S + be + not + adj + enough + to V )

    Bình luận

Viết một bình luận