1- Viết công thức, dấu hiệu nhận dạng, ví dụ minh họa các thì sau đây a. Thì hiện tại đơn b. Thì hiện tại tiếp diễn c. Thì tương lai đơn d.Thì quá kh

By Ximena

1- Viết công thức, dấu hiệu nhận dạng, ví dụ minh họa các thì sau đây
a. Thì hiện tại đơn
b. Thì hiện tại tiếp diễn
c. Thì tương lai đơn
d.Thì quá khứ đơn
2- Viết công thức, ví dụ minh họa câu so sánh, so sánh hơn nhất

0 bình luận về “1- Viết công thức, dấu hiệu nhận dạng, ví dụ minh họa các thì sau đây a. Thì hiện tại đơn b. Thì hiện tại tiếp diễn c. Thì tương lai đơn d.Thì quá kh”

  1. _Bạch Nguyệt Dương

    1.

    a. Simple Present(Thì Hiện Tại Đơn)

    + Với động từ “tobe”

    Công thức:

    (+) S + is/am/are + O.

    (-) S + isn’t/aren’t/am not + O.

    (?) Are/is/am(not) + S + O?

    Ex:  (+) She is a nurse.

    (-) They aren’t at home.

    (?) Is he hungry?

    + Với động từ “to do”

    (+) S + V(s/es) + O.

    (-) S + don’t/doesn’t + V + O.

    (?) Do/Does(not) + S + V + O?

    Ex:   (+) He watches TV every night.

    (-) She doesn’t go swimming on Sundays.

    (?) Do they speak English very well?

    + Cách sử dụng:

    – Dùng để giới thiệu bản thân, lịch trình, sở thích

    – Dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, một thói quen hằng ngày, một sự thật hiển nhiên, một chân lý hay châm ngôn

    –Trạng từ nhận biết: Always, often, usually, occasionally, ever, never, rarely, now and then, not often,..

    b. Present Continuous(Thì hiện tại tiếp diễn)

    Công thức:

    (+) S + am/ is/ are + V-ing

    (-) S + am/ is/ are + not + V-ing

    (?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?

    + Cách sử dụng-Dấu hiệu nhận biết-Ví dụ

    – Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói.

    Ex: Listen! The bird is singing.

    – Một hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.

    Ex: They are playing tennis next week.

    – 2 hành động xảy ra xong xong với HT.

    Ex: She is cooking dinner while her husband is watching TV now.

    – Hàn động có tính chất tạm thời.

    Ex: I often go to work by bus but today I am going by motorbike.

    —Trạng ngữ nhận biết: Now, right now, at the moment, always, still, at the present,..

    c. Simple Future(Thì tương lai đơn)

    Công thức:   (+) S + will/shall + V + O.

    (-) S + will/shall + not + V + O.

    (?) Will/shall(not) + S + V + O?

    + Cách sử dụng:

    – Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi nói(quyết định tự phát tại thời điểm nói)

    Ex: Mr.Vinh will be the next leader.

    – Câu yêu cầu, đề nghị, lời hứa hay dự đoán cho tương lai.

    Ex: I’ll call you when I arrive.

    —Trạng ngữ nhận biết: someday, tonight, tomorrow, soon, next time, In + N(chỉ thời gian cụ thể)

    d. Past Simple(Thì QKĐ)

    + Công thức: 

    – Với động từ “tobe”

    (+) S + was/were + O

    (-) S + wasn’t/weren’t + O.

    (?) Was/were(not) + S + O?

    – Với động từ “to do”

    (+) S + Ved + O.

    (-) S + didn’t + V + O.

    (?) Did(not) + S + V + O?

    + Cách sử dụng:

    – Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong QK.

    Ex: I saw a movie yesterday.

    – Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong QK.

    Ex: Did you add flour, pour the milk and then add the eggs?

    + Trạng ngữ nhận biết: Yesterday, ago, upon a time, in 1982, last,…

    2.

    + So sánh hơn:

    1. + Short Adj/Adv(tính từ/ trạng từ ngắn): là những từ có 1  âm tiết và những từ có 2 âm tiết kết thúc tận cùng là “y”⇒ ngắn: early, healthy, dry,..

    Công thức: S + be/V + adj/adv -er + than + O.

    Ex: She is fatter than her mother.

    + Long Adj/Adv(tính từ/ trạng từ dài): là những từ có 2 âm tiết trở lên

    Công thức: S + be/V + more + adj/adv  + than + O.

    Ex: He is more generous than his brother.

    Chú ý: Trc so sánh hơn có thể có “much”, ” far”, “so”, “a little”, “a lot”, “a bit”

    Ex: This car is far more expensive than that one.

    + So sánh nhất:

    – Short Adj/Adv(tính từ/ trạng từ ngắn): 

    + Công thức: S + be/V + the adj/adv -est +…

    Ex: Vinh is the tallest in our class.

    – Long Adj/Adv:

    + Công thức: S + be/V + the most adj/adv +…

    Ex: Diep is the most attracitve girl in their team.

    Trả lời
  2.  Thì hiện tại đơn:( câu bình thường)

    Công thức: He, She It+V s/es

    dùng es khi có từ trước nó là: o, s, gi, ch, x, sh, z

    dùng s: còn lại

    I, We, You, They+V

    Dấu hiệu nhận biết:

    always, never, sometimes,…

    Ví dụ: He always brushes hí teeth ervery morning

    I sometimes go coffee with my friends

    b) Hiện tại tiếp diễn:( câu đang xảy ra)

    Công thức: S+am/is/are+Ving

    dấu hiệu: today, Look!, now, at the moment,…

    Ví dụ: He is cooking today

    c) Thì quá khứ đơn:(đã xảy ra)

    Công thức: S+was/were+Ved/ V2

    tìm trong bảng quy tắc cột 2 ko thấy thêm ed

    Dấu hiệu: last weekend, last summer, yesterday,…

    Ví dụ: She been to hawaii last summer

    Câu 2 mik ko bik lm xin lỗi bn

    Trả lời

Viết một bình luận