chia động từ :1. he (break) his arm when he (play) tennis 2 .I think I (see) him some where before.

By Bella

chia động từ :1. he (break) his arm when he (play) tennis
2 .I think I (see) him some where before.
3. Where you (be) last night? i (phone) you but no one (answer) me.
4. she asked her daughter( cook) dinner today

0 bình luận về “chia động từ :1. he (break) his arm when he (play) tennis 2 .I think I (see) him some where before.”

  1. 1. broke – was playing

    ⇒ Hành động đang diễn ra: when he was playing tennis -> quá khứ tiếp diễn

    ⇒ Hành động xen vào :He broke his arm -> quá khứ đơn 

    2. saw 

    ⇒ before: nên lùi thì “think: là hiện tại đơn nên “see” lùi về quá khứ 

    3. were you – phoned – answered

    ⇒ last night: quá khứ đơn 

    4. to cook 

    ⇒ ask + SO to V/not to V

    Trả lời
  2. $Rose Renaissance$

    1. broke/was playing

      – Một hành động đang xảy ra trong quá khứ, một hành động khác xen vào\

     – Hành động đang xảy ra là ” was playing tennis”

     – Hành động xen vào là “broke his arm”

    2. saw

    3. Where were you last night?

     I had phoned you but no one answered me

    4. to cook

      – Ask S.O to do Sth

    Học tốt!!!

    Trả lời

Viết một bình luận