Sắp xếp câu: who/ work/ abroad/ People/ hometown/ prefer/ to/ use/ to/ talk/ with/ their/ video chatting/ family/ in/ their.

By Claire

Sắp xếp câu:
who/ work/ abroad/ People/ hometown/ prefer/ to/ use/ to/ talk/ with/ their/ video chatting/ family/ in/ their.

0 bình luận về “Sắp xếp câu: who/ work/ abroad/ People/ hometown/ prefer/ to/ use/ to/ talk/ with/ their/ video chatting/ family/ in/ their.”

  1. who/ work/ abroad/ People/ hometown/ prefer/ to/ use/ to/ talk/ with/ their/ video chatting/ family/ in/ their.

    => People who work abroad prefer to use video chatting to talk with their family in their hometown.

    Dịch nghĩa : Những người làm việc ở nước ngoài thích dùng trò chuyện video để nói chuyện với gia đình mình ở quê hương.

    Trả lời
  2. People who work  abroad prefer to use video chatting to talk with their family in their hometown.

    Dịch: Người làm việc ở nước ngoài thích sử  dụng video chatting để nói chuyện vs gia đình họ ở quê

                              CHÚC BN HỌC TÔT!

    Trả lời

Viết một bình luận