Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn
19. I / not/ meet/ him/ since / we / leave / school.
⇒____
20. If / there / not / oxygen/ , we/ will / die.
⇒_____
21. If / you/ not/ study hard/ you / not pass/ exam.
⇒______
22. What time/ you / get/ morning?
⇒_________
Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn
19. I / not/ meet/ him/ since / we / leave / school. ⇒ I haven’t met him since we left school ( dấu hiệu: have, có since, nên sau since chia quá khứ đơn)
20. If / there / not / oxygen/ , we/ will / die. ⇒ If there weren’t oxygen, we would die ( dấu hiệu if: sử dụng câu điều kiện loại 2 )
21. If / you/ not/ study hard/ you / not pass/ exam. ⇒ If you don’t study hard, you won’t pass the exam ( Dấu hiệu if: câu điều kiện loại 1 )
22. What time/ you / get/ morning? ⇒ What time do you get up in the morning ( hiện tại đơn nên chia theo cấu trúc của nó)
19. I haven’t met him since we left school (Thì hiện tại hoàn thành, mệnh đề sau since chia quá khứ đơn)
20. If there weren’t oxygen, we would die (Câu ĐK loại 2 chỉ hành động không xảy ra ở hiện tại)
21. If you don’t study hard, you won’t pass the exam (Câu ĐK loại 1 chỉ hành động có thể xảy ra ở tương lai)
22. What time do you get up in the morning? (Thì hiện tại đơn)