Tên Facebook là cái mà khi bạn đã dùng Facebook một trong những mạng xã hội, lớn nhất hiện nay và số lượng người dùng trên MXH này cực kỳ nhiều không chỉ giới hạn trong phạm vi bất kỳ một nước nào. Việc khởi đầu, để có một tài khoản Facebook hay muốn đổi tên Facebook của mình đó là các bạn phải nghĩ ra một cái tên Facebook hay, đẹp, … hay nó phụ thuộc vào tâm trạng của mình.
Đừng lo, mtrend.vn sẽ hỗ trợ các bạn và gợi ý các bạn những cái tên trên Facebook hay nhất cũng như nó phụ thuộc vào tâm trang của các bạn nữa. Ngoài ra, các bạn có thể suy nghĩ ra những cái tên mới trên Mạng Xã Hội dựa trên những gợi ý này nhé.
Tên Facebook dài với nhiều từ
Nhìngìmànhìn Mộtnghìnmộtphút |
|
Chạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng (Bóngbayrangoài) | |
Tìnhyêukhôngcólỗi lỗilàởđịnhmệnh |
|
Anhtrótvôtình thươngem nhưlàemgái |
|
Anhnằmsấp Đơngiảnvừabịvấp |
|
Têndàidằngdặc đọcxongđừngsặc chỉthíchlairai mặcbạnlàai khôngrảnhđâumà |
|
Thíchănớt Yêuvịcay Ghétnặnmụn (Tâmhồn Ănuống Vôbờbến) |
|
Muốnđổitênchodàira Màkhôngnghĩracáitênnào Chonóhayvàýnghĩa (Taisaolaikhongdoiduoc) |
|
Đauđầuvìnhàkogiàu Mệtmỏivìhọcmãikogiỏi |
|
Đẹp Trai Học Giỏi (Không Cần Khen) |
|
Rấtxinh Nhưngcuốituần Vẫnxemphim Mộtmình |
|
Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục |
|
Muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩa |
|
Thưthánhthiện Thậtthàthôngthái Thânthiệnthiênthần (Nick name Hệtnhư Tínhcách) |
|
Sóngnướcmênhmông Emđitông Lộncổxuốngsông |
|
Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành (Hônghamhốhúchùnghục) |
|
TớlàDung Rấthaynóilungtung Vàthíchănbúnbung |
|
Ghétnhữngthằng Thíchđặtênnick Dàidằngdặc |
|
Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm |
|
Cứtưởngemhiền Thậtraem Hiềnlắm (Hiềnlắm Nênđừng Đụngtớiem) |
|
Conmèogià Đixega Mămthịtgà Cườihaha |
|
Đặttênthậtdài Đểngồitựkỷ Nhìnđỡtrốngtrải |
|
Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim |
|
Emrấthiền Nhưngđụngđến Thìrấtphiền Cóthểbịđiên |
|
Ởnhà EmlàMít LàNa (Khilênphếtbúc Emlà AnNa) |
|
Ngườitađầnđần Thìtuiđiềmđạm Ngườitanhumì Thìtôinổiloạn |
|
Đãbảođặttênngắnthôi Màsao Nócứ Dàinhưthếnày |
|
Buồnphiềnvìnhiềutiềntiêukohết Ngangtráivìquáđẹptrai |
|
Đườngđời Đưađẩy ĐiĐủĐường |
|
Cácbạnđangđượcgiaolưu Vớimộtthầntượng Tuổiteen |
|
Lò Thị Vi Sóng (Bướng Là Nướng Chết) |
|
Chánơilàchán Buồnơilàbuồn Nảnơilànản Quỳnhquằnquoại ko Dùngđiệnthoại |
|
Têntao Chưađặt Hỏilàmgì |
|
Tớghétnhữngđứa Cótêndài Nhưthếnày |
|
Nhansắccóhạn Thủđoạnchưacó |
Tên Facebook giống phim kiếm hiệp
ĐôngPhương Bất Bại |
GáiNgoan Truyền Kỳ |
Gianghồ du khách |
Khí Phách AnhHùng |
LãngTử Đa Tình |
Tiểu Ngư Nhi |
Thích Nữ Nhân |
Hoa Vô Khuyết |
Tiêu Thập NhấtLang |
Phong Tình Tuyết |
Băng Nhi |
Bách Lý ĐồTô |
Băng Băng |
Thần Tiên Tỷ Tỷ |
Bối Bối |
Độc Bá ThiênHạ |
Vương Hậu NươngNương |
Phong Thần |
Tên Facebook hay theo tên tiếng Anh
Alice — Đẹp đẽ |
Jane — Tình yêu của thượng đế |
Anna — Cao thượng |
Joan — Dịu dàng |
Charles — Đại trường phu |
John — Món quà của thượng đế |
Dorothy — Món quà quý giá |
Julia — Vẻ mặt thanh nhã |
Emily — Siêng năng |
Mark — Con của thần chiến |
Elizabeth — Người hiến dâng cho thượng đế |
Mary — Ngôi sao trên biển |
Frank — Tự do |
Michael — Sứ giả của thượng đế |
Henry — Kẻ thống trị |
Paul — Tinh xảo |
Helen — Ánh sáng chói lọi |
Richard — Người dũng cảm |
Karl — Thân yêu |
Robert — Ngọn lửa sáng |
Lily — Hoa bách hợp |
Sarah — Công chúa |
James — Xin thần phù hộ |
Susanna — Tinh khôi |
Jack — Mạnh mẽ |
Victor — Người chiến thắng. |
Tên Facebook theo tiếng Nhật
Aki : mùa thu Akira: thông minh Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Ebisu: thần may mắn Hasu: hoa sen Hotei: thần hội hè Higo: cây dương liễu Hyuga : Nhật hướng Isora: vị thần của bãi biển |
Kazuo: thanh bình Kongo: kim cương Kuma: con gấu Kumo: con nhện Kosho: vị thần của màu đỏ Kano: vị thần của nước KIDO : nhóc quỷ Kisame : cá mập Kiyoshi: người trầm tính Maito : cực kì mạnh mẽ |
Michio: mạnh mẽ Mochi: trăng rằm Orochi : rắn khổng lồ Raiden: thần sấm chớp Rinjin: thần biển Ringo: quả táo Ruri: ngọc bích Ten: bầu trời Tomi: màu đỏ Toshiro: thông minh |
Toru: biển Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu Amaya: mưa đêm Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Gin: vàng bạc Gwatan: nữ thần Mặt Trăng Hama: đứa con của bờ biển Hasuko: đứa con của hoa sen Hanako: đứa con của hoa |
Haru: mùa xuân Hiroko: hào phóng Hoshi: ngôi sao Inari: vị nữ thần lúa Jin: người hiền lành lịch sự Kami: nữ thần Keiko: đáng yêu Kimiko/Kimi: tuyệt trần Kiyoko: trong sáng, giống như gương Kyubi : hồ ly chín đuôi |
Machiko: người may mắn Maeko: thành thật và vui tươi Masa: chân thành, thẳng thắn Meiko: chồi nụ Mika: trăng mới Mineko: con của núi Misao: trung thành, chung thủy Momo: trái đào tiên Moriko: con của rừng Murasaki: hoa oải hương (lavender) |
Nami/Namiko: sóng biển Nareda: người đưa tin của Trời Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng Shina: trung thành và đoan chính Shizu: yên bình và an lành Suki: đáng yêu Sumi: tinh chất Suzuko: sinh ra trong mùa thu Tomi: giàu có |
Tora: con hổ Umi : biển Yasu: thanh bình Yoko: tốt, đẹp Yon (HQ): hoa sen Yuri/Yuriko: hoa huệ tây Yori: đáng tin cậy Yuuki : hoàng hôn |
Tên Facebook hài hước, bựa nhất
LòngNon NgonHơn LòngGià |
CaiHẳn Thôi KhôngĐẻ |
Lần Thị Lượt |
Đang Bóc Lan |
Vừa Chặt que |
Đang Chấm Diêm |
Cô Bốc xô |
Phạm Chị Chắt |
Văn Cô Thêm |
Lê Ổng Viên |
Kệ BàẤy ĐiEm |
LaHét Trong ToaLoét |
A Ơi MẹThấy |
Nghèo Như ConMèo |
Ngu Như CáiLu |
Óng Mượt NhưSư |
RấtNgu Và KhôngSợChết |
Quả Chuối 9 |
VợChú Để AnhLo |
XàLỏn LuônLuôn Lỏng |
Lừa Xong Phắn |
XămThủng Kêu VanHỏng |
FA CệBố Ok |
ÔmPhản Lao RaBiển |
Like A Boss |
SayXỉn LănRa Phản |
Người dùng facebook |
NgồiXổm Cao HơnHẳn |
Người này đãchết |
Lửa Không Cháy |
Nick bị khóa |
Lòng Không Thối |
Em bị ế |
Tôn Không Rỉ |
Lê Thả Thính |
Contrai thần gió |
Tràtranh chém gió |
Contrai bố Thắng |
Congái bố Chiến |
Thích Đủ Thứ |
Tên Facebook buồn, tâm trạng
Anh cứ điđi |
Em củangày hômqua |
Anhmuốn em sốngsao |
Gió vô tình |
Anh thật ngốc |
Khổ tâm |
Bụibay vào mắt |
Không thở được |
Bứctranh từ nướcmắt |
Làmsao để yêu |
Caféđắng và mưa |
Lắng nghe nướcmắt |
Cần một vòngtay |
Ngày buồn nhất |
Chỉ yêu mộtngười |
Ngườidưng ngược lối |
Dành cho em/ Dành cho anh |
Người vô hình |
Đừngtin em mạnhmẽ |
Quên cách yêu |
Xin lỗi em/ Xin lỗi anh |
Nhớ để quên |
Buồn Cô Đơn |
Buồn Vì Ai |
Buồn Man Mác |
Cậu Bé Buồn |
Buồn ƠiLà Sầu |
Cuộc Đời Buồn |
Buồn Tả Tơi |
Giả Vờ Buồn |
Buồn Từ Bé |
Giọt Lệ Buồn |
Lãng Tử Buồn |
Tiểu Thư Buồn |
NỗiBuồn Không Tên |
NỗiBuồn Của Gió |
Vì Sao Buồn |
Tại Sao Buồn |
Mắt Buồn |
Mưa Buồn |
Tên Facebook tiếng anh cho các bạn nam
Alfred – Alfred – “lời khuyên thông thái”
Hugh – Hugh – “trái tim, khối óc”
Oscar – Oscar – “người bạn hòa nhã”
Ruth – Ruth – “người bạn, người đồng hành”
Solomon – Solomon – “hòa bình”,
Wilfred – Wilfred – “ý chí, mong muốn”
Blake – Blake – “đen” hoặc “trắng”
Peter – Peter – “đá”
Rufus – Rufus – “tóc đỏ”
Douglas – “dòng sông / suối đen”;
Dylan – “biển cả”,
Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson – “đứa con của mặt trời”
Alan – Alan – “sự hòa hợp”
Asher – Asher – “người được ban phước”
Benedict – Benedict – “được ban phước”
Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”
David – David – “người yêu dấu”
Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”
Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”
Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)
Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
Victor – Victor – “chiến thắng”
Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”
Donald – Donald – “người trị vì thế giới”
Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”
Eric – Eric – “vị vua muôn đời”
Henry – Henry – “người cai trị đất nước”
Harry – Harry – “người cai trị đất nước”
Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
Stephen – Stephen – “vương miện”
Titus – Titus – “danh giá”
Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”
Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”
Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”
Drake/Drake/ – “rồng”
Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
Leon/Leo/ – “chú sư tử”
Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”
Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard/Richard/ – “sự dũng mãnh”
Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”
Vincent/Vincent/ – “chinh phục”
Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”
William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Tên Facebook tiếng anh đáng yêu
• Where there is love there is life : Nơi nào có tình yêu thì nơi đó có sự sống.
• Love conquers all: Tình yêu sẽ chiến thắng tất cả.
• True love stories never have endings: Những câu chuyện tình yêu đích thực thì chẳng bao giờ có hồi kết.
• You are my heart, my life, my entire existence: Em là tình yêu của tôi, cuộc sống của tôi và toàn bộ sự tồn tại của tôi.
• I love you exactly as you are: Anh yêu em như chính con người thực sự của em
Tên Facebook tiếng anh cho các bạn nữ
Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
Hilda – “chiến trường”
Louisa – “chiến binh nổi tiếng”
Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”
Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”
Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”
Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
Alice – “người phụ nữ cao quý”
Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”
Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Gloria – “vinh quang”
Martha – “quý cô, tiểu thư”
Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
Regina – “nữ hoàng”
Sarah – “công chúa, tiểu thư”
Sophie – “sự thông thái”
Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”
Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”
Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”
Hilary – “vui vẻ”
Irene – “hòa bình”
Gwen – “được ban phước”
Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”
Victoria – “chiến thắng”
Vivian – “hoạt bát”
Ariel – Chúa
Dorothy – “món quà của Chúa”
Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
Jesse – “món quà của Yah”
Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rosa – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”
Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – “đá ngọc bích”,
Kiera – “cô gái tóc đen”
Gemma – “ngọc quý”;
Melanie – “đen”
Margaret – “ngọc trai”;
Pearl – “ngọc trai”;
Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”
Scarlet – “đỏ tươi”
Sienna – “đỏ”
Abigail – “niềm vui của cha”
Aria – “bài ca, giai điệu”
Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”
Erza – “giúp đỡ”
Fay – “tiên, nàng tiên”
Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)
Zoey – “sự sống, cuộc sống”
Với các cái tên Facebook hay trên, hy vọng rằng sẽ giúp bạn có những sự lựa chọn hay gợi ý cho việc tìm cho mình một cái tên Facebook ưng ý nhất để đặt tên cho mình nhé.
Xem thêm:
Bảng mã ASCII chuẩn, đầy đủ và chính xác nhất