Hiện nay, xu hướng tìm kiếm tiếng Trung với nhiều mục đích khác nhau như đổi tên Facebook, xin việc, học, … đang diễn ra rầm rộ. Tuy nhiên, có khi nào các bạn thử nghĩ là Họ, tên của mình khi viết sang tiếng Trung thì nó sẽ được viết như thế nào hay không?
Tiếng Trung, là một trong những thứ tiếng khó viết và khó đọc nhất hiện nay. Và với nhu cầu, tìm kiếm và tìm hiểu xem khi Họ, tên của mình khi dịch sang tên tiếng Trung thì nó như thế nào. Thì mtrend.vn, sẽ hỗ trợ các bạn vấn đề mà các bạn đang thắc mắc.
Họ khi chuyển sang tiếng Trung
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lăng | 陵 | Líng |
Lăng | 凌 | Líng |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Ning | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Quản | 管 | Guǎn |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Thùy | 垂 | Chuí |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Uông | 汪 | Wāng |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
Tên khi chuyển sang tiếng Trung
1 | Á: 亚 (Yà) |
---|---|
2 | ÁI: 爱 (Ài) |
3 | AN: 安 (An) |
4 | ÂN: 恩 (Ēn ) |
5 | ẨN: 隐 (Yǐn ) |
6 | ẤN: 印 (Yìn ) |
7 | ANH: 英 (Yīng ) |
8 | ÁNH: 映 (Yìng) |
9 | ẢNH: 影 (Yǐng) |
10 | BA: 波 (Bō ) |
11 | BÁ: 伯 (Bó) |
12 | BẮC: 北 (Běi ) |
13 | BÁCH: 百 (Bǎi ) |
14 | BẠCH: 白 (Bái) |
15 | BAN: 班 (Bān) |
16 | BẢN: 本 (Běn) |
17 | BĂNG: 冰 (Bīng) |
18 | BẰNG: 冯 (Féng ) |
19 | BẢO: 宝 (Bǎo ) |
20 | BÁT: 八 (Bā) |
21 | BẢY: 七 (Qī) |
22 | BÉ: 閉 (Bì ) |
23 | BÍCH: 碧 (Bì ) |
24 | BIÊN: 边 (Biān ) |
25 | BINH: 兵 (Bīng) |
26 | BÍNH: 柄 (Bǐng ) |
27 | BÌNH: 平 (Píng ) |
28 | BỐI: 贝 (Bèi ) |
29 | BỘI: 背 (Bèi) |
30 | BÙI: 裴 (Péi) |
31 | BỬU: 宝 (Bǎo) |
32 | CA: 歌 (Gē) |
33 | CẦM: 琴 (Qín) |
34 | CẨM: 锦 (Jǐn) |
35 | CẬN: 近 (Jìn) |
36 | CẢNH: 景 (Jǐng ) |
37 | CAO: 高 (Gāo ) |
38 | CÁT: 吉 (Jí) |
39 | CẦU: 球 (Qiú) |
40 | CHẤN: 震 (Zhèn) |
41 | CHÁNH: 正 (Zhèng ) |
42 | CHÂU: 朱 (Zhū ) |
43 | CHI: 芝 (Zhī ) |
44 | CHÍ : 志 (Zhì ) |
45 | CHIẾN: 战 (Zhàn ) |
46 | CHIỂU: 沼 (Zhǎo) |
47 | CHINH: 征 (Zhēng ) |
48 | CHÍNH: 正 (Zhèng ) |
49 | CHỈNH: 整 (Zhěng) |
50 | CHU: 珠 (Zhū) |
51 | CHƯ: 诸 (Zhū) |
52 | CHUẨN: 准 (Zhǔn) |
53 | CHÚC: 祝 (Zhù) |
54 | CHUNG: 终 (Zhōng ) |
55 | CHÚNG: 众 (Zhòng ) |
56 | CHƯNG: 征 (Zhēng) |
57 | CHƯƠNG: 章 (Zhāng) |
58 | CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) |
59 | CHUYÊN: 专 (Zhuān) |
60 | CÔN: 昆 (Kūn) |
61 | CÔNG: 公 (Gōng ) |
62 | CỪ: 棒 (Bàng) |
63 | CÚC: 菊 (Jú) |
64 | CUNG: 工 (Gōng ) |
65 | CƯƠNG: 疆 (Jiāng) |
66 | CƯỜNG: 强 (Qiáng ) |
67 | CỬU: 九 (Jiǔ ) |
68 | DẠ: 夜 (Yè) |
69 | ĐẮC: 得 (De ) |
70 | ĐẠI: 大 (Dà ) |
71 | ĐAM: 担 (Dān) |
72 | ĐÀM: 谈 (Tán ) |
73 | ĐẢM: 担 (Dān ) |
74 | ĐẠM: 淡 (Dàn ) |
75 | DÂN: 民 (Mín) |
76 | DẦN: 寅 (Yín) |
77 | ĐAN: 丹 (Dān ) |
78 | ĐĂNG: 登 (Dēng ) |
79 | ĐĂNG: 灯 (Dēng ) |
80 | ĐẢNG: 党 (Dǎng) |
81 | ĐẲNG: 等 (Děng) |
82 | ĐẶNG: 邓 (Dèng ) |
83 | DANH: 名 (Míng) |
84 | ĐÀO: 桃 (Táo ) |
85 | ĐẢO: 岛 (Dǎo) |
86 | ĐẠO: 道 (Dào) |
87 | ĐẠT: 达 (Dá) |
88 | DẬU: 酉 (Yǒu) |
89 | ĐẤU: 斗 (Dòu) |
90 | ĐÍCH: 嫡 (Dí ) |
91 | ĐỊCH: 狄 (Dí ) |
92 | DIỄM: 艳 (Yàn) |
93 | ĐIỀM: 恬 (Tián) |
94 | ĐIỂM: 点 (Diǎn) |
95 | DIỄN: 演 (Yǎn) |
96 | DIỆN: 面 (Miàn) |
97 | ĐIỀN: 田 (Tián ) |
98 | ĐIỂN: 典 (Diǎn) |
99 | ĐIỆN: 电 (Diàn ) |
100 | DIỆP: 叶 (Yè ) |
101 | ĐIỆP: 蝶 (Dié ) |
102 | DIỆU: 妙 ( Miào ) |
103 | ĐIỀU: 条 (Tiáo) |
104 | DINH: 营 (Yíng) |
105 | ĐINH: 丁 (Dīng) |
106 | ĐÍNH: 订 (Dìng) |
107 | ĐÌNH: 庭 (Tíng) |
108 | ĐỊNH: 定 (Dìng ) |
109 | DỊU: 柔 (Róu) |
110 | ĐÔ: 都 (Dōu ) |
111 | ĐỖ: 杜 (Dù) |
112 | ĐỘ: 度 (Dù) |
113 | ĐOÀI: 兑 (Duì) |
114 | DOÃN: 尹 (Yǐn) |
115 | ĐOAN: 端 (Duān) |
116 | ĐOÀN: 团 (Tuán) |
117 | DOANH: 嬴 (Yíng ) |
118 | ĐÔN: 惇 (Dūn) |
119 | ĐÔNG: 东 (Dōng) |
120 | ĐỒNG: 仝 (Tóng ) |
121 | ĐỘNG: 洞 (Dòng) |
122 | DU: 游 (Yóu) |
123 | DƯ: 余 (Yú) |
124 | DỰ: 吁 (Xū ) |
125 | DỤC: 育 (Yù ) |
126 | ĐỨC: 德 (Dé ) |
127 | DUNG: 蓉 (Róng ) |
128 | DŨNG: 勇 (Yǒng ) |
129 | DỤNG: 用 (Yòng) |
130 | ĐƯỢC: 得 (De) |
131 | DƯƠNG: 羊 (Yáng ) |
132 | DƯỠNG: 养 (Yǎng) |
133 | ĐƯỜNG: 唐 (Táng) |
134 | DƯƠNG : 杨 (Yáng) |
135 | DUY: 维 (Wéi ) |
136 | DUYÊN: 缘 (Yuán ) |
137 | DUYỆT: 阅 (Yuè) |
138 | GẤM: 錦 (Jǐn ) |
139 | GIA: 嘉 (Jiā ) |
140 | GIANG: 江 (Jiāng ) |
141 | GIAO: 交 (Jiāo ) |
142 | GIÁP: 甲 (Jiǎ ) |
143 | GIỚI: 界 (Jiè) |
144 | HÀ: 何 (Hé ) |
145 | HẠ: 夏 (Xià ) |
146 | HẢI: 海 (Hǎi ) |
147 | HÁN: 汉 (Hàn) |
148 | HÀN: 韩 (Hán ) |
149 | HÂN: 欣 (Xīn ) |
150 | HẰNG: 姮 (Héng) |
151 | HÀNH: 行 (Xíng) |
152 | HẠNH: 行 (Xíng) |
153 | HÀO: 豪 (Háo ) |
154 | HẢO: 好 (Hǎo ) |
155 | HẠO: 昊 (Hào) |
156 | HẬU: 后 (Hòu ) |
157 | HIÊN: 萱 (Xuān ) |
158 | HIẾN: 献 (Xiàn) |
159 | HIỀN: 贤 (Xián ) |
160 | HIỂN: 显 (Xiǎn ) |
161 | HIỆN: 现 (Xiàn ) |
162 | HIỆP: 侠 (Xiá ) |
163 | HIẾU: 孝 (Xiào ) |
164 | HIỂU: 孝 (Xiào) |
165 | HIỆU: 校 (Xiào) |
166 | HINH: 馨 (Xīn) |
167 | HỒ: 湖 (Hú) |
168 | HOA: 花 (Huā) |
169 | HÓA: 化 (Huà) |
170 | HÒA: 和 (Hé) |
171 | HỎA: 火 (Huǒ ) |
172 | HOẠCH: 获 (Huò) |
173 | HOÀI: 怀 (Huái ) |
174 | HOAN: 欢 (Huan) |
175 | HOÁN: 奂 (Huàn) |
176 | HOÀN: 环 (Huán ) |
177 | HOẠN: 宦 (Huàn) |
178 | HOÀNG: 黄 (Huáng) |
179 | HOÀNH: 横 (Héng) |
180 | HOẠT: 活 (Huó) |
181 | HỌC: 学 (Xué ) |
182 | HỐI: 悔 (Huǐ) |
183 | HỒI: 回 (Huí) |
184 | HỘI: 会 (Huì) |
185 | HỢI: 亥 (Hài ) |
186 | HỒNG: 红 (Hóng ) |
187 | HỢP: 合 (Hé ) |
188 | HỨA: 許 (许) (Xǔ) |
189 | HUÂN: 勋 (Xūn ) |
190 | HUẤN: 训 (Xun ) |
191 | HUẾ: 喙 (Huì) |
192 | HUỆ: 惠 (Huì) |
193 | HÙNG: 雄 (Xióng) |
194 | HƯNG: 兴 (Xìng ) |
195 | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) |
196 | HƯỚNG: 向 (Xiàng) |
197 | HƯỜNG: 红 (Hóng) |
198 | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) |
199 | HƯU: 休 (Xiū) |
200 | HỮU: 友 (You ) |
201 | HỰU: 又 (Yòu) |
202 | HUY: 辉 (Huī ) |
203 | HUYỀN: 玄 (Xuán) |
204 | HUYỆN: 县 (Xiàn) |
205 | HUYNH: 兄 (Xiōng ) |
206 | HUỲNH: 黄 (Huáng) |
207 | KẾT: 结 (Jié) |
208 | KHA: 轲 (Kē) |
209 | KHẢ: 可 (Kě) |
210 | KHẢI: 凯 (Kǎi ) |
211 | KHÂM: 钦 (Qīn) |
212 | KHANG: 康 (Kāng ) |
213 | KHANH: 卿 (Qīng) |
214 | KHÁNH: 庆 (Qìng ) |
215 | KHẨU: 口 (Kǒu) |
216 | KHIÊM: 谦 (Qiān) |
217 | KHIẾT: 洁 (Jié) |
218 | KHOA: 科 (Kē ) |
219 | KHỎE: 好 (Hǎo) |
220 | KHÔI: 魁 (Kuì ) |
221 | KHUẤT: 屈 (Qū ) |
222 | KHUÊ: 圭 (Guī ) |
223 | KHUYÊN: 圈 (Quān) |
224 | KHUYẾN: 劝 (Quàn) |
225 | KIÊN: 坚 (Jiān) |
226 | KIỆT: 杰 (Jié ) |
227 | KIỀU: 翘 (Qiào ) |
228 | KIM: 金 (Jīn) |
229 | KÍNH: 敬 (Jìng) |
230 | KỲ: 淇 (Qí) |
231 | KỶ: 纪 (Jì) |
232 | LÃ: 吕 (Lǚ ) |
233 | LẠC: 乐 (Lè) |
234 | LAI: 来 (Lái) |
235 | LẠI: 赖 (Lài ) |
236 | LAM: 蓝 (Lán) |
237 | LÂM: 林 (Lín ) |
238 | LÂN: 麟 (Lín) |
239 | LĂNG: 陵 (Líng) |
240 | LÀNH: 令 (Lìng ) |
241 | LÃNH: 领 (Lǐng) |
242 | LÊ: 黎 (Lí ) |
243 | LỄ: 礼 (Lǐ) |
244 | LỆ: 丽 (Lì) |
245 | LEN: 縺 (Lián ) |
246 | LI: 犛 (Máo) |
247 | LỊCH: 历 (Lì) |
248 | LIÊN: 莲 (Lián) |
249 | LIỄU: 柳 (Liǔ) |
250 | LINH: 泠 (Líng) |
251 | LOAN: 湾 (Wān) |
252 | LỘC: 禄 (Lù) |
253 | LỢI: 利 (Lì) |
254 | LONG: 龙 (Lóng) |
255 | LỤA: 绸 (Chóu) |
256 | LUÂN: 伦 (Lún ) |
257 | LUẬN: 论 (Lùn) |
258 | LỤC: 陸 (Lù ) |
259 | LỰC: 力 (Lì) |
260 | LƯƠNG: 良 (Liáng) |
261 | LƯỢNG: 亮 (Liàng) |
262 | LƯU: 刘 (Liú) |
263 | LUYẾN: 恋 (Liàn) |
264 | LY: 璃 (Lí ) |
265 | LÝ: 李 (Li ) |
266 | MÃ: 马 (Mǎ ) |
267 | MAI: 梅 (Méi ) |
268 | MẬN: 李 (Li) |
269 | MẠNH: 孟 (Mèng ) |
270 | MẬU: 贸 (Mào) |
271 | MÂY: 云 (Yún) |
272 | MẾN: 缅 (Miǎn) |
273 | MỊ: 咪 (Mī) |
274 | MỊCH: 幂 (Mi) |
275 | MIÊN: 绵 (Mián) |
276 | MINH: 明 (Míng ) |
277 | MƠ: 梦 (Mèng) |
278 | MỔ: 剖 (Pōu) |
279 | MY: 嵋 (Méi ) |
280 | MỸ: 美 (Měi ) |
281 | NAM: 南 (Nán ) |
282 | NGÂN: 银 (Yín) |
283 | NGÁT: 馥 (Fù) |
284 | NGHỆ: 艺 (Yì) |
285 | NGHỊ: 议 (Yì) |
286 | NGHĨA: 义 (Yì) |
287 | NGÔ: 吴 (Wú ) |
288 | NGỘ: 悟 (Wù ) |
289 | NGOAN: 乖 (Guāi) |
290 | NGỌC: 玉 (Yù) |
291 | NGUYÊN: 原 (Yuán ) |
292 | NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) |
293 | NHÃ: 雅 (Yā) |
294 | NHÂM: 壬 (Rén) |
295 | NHÀN: 闲 (Xián) |
296 | NHÂN: 人 (Rén ) |
297 | NHẤT: 一 (Yī) |
298 | NHẬT: 日 (Rì ) |
299 | NHI: 儿 (Er ) |
300 | NHIÊN: 然 (Rán ) |
301 | NHƯ: 如 (Rú ) |
302 | NHUNG: 绒 (Róng) |
303 | NHƯỢC: 若 (Ruò) |
304 | NINH: 娥 (É) |
305 | NỮ: 女 (Nǚ ) |
306 | NƯƠNG: 娘 (Niang) |
307 | PHÁC: 朴 (Pǔ) |
308 | PHẠM: 范 (Fàn ) |
309 | PHAN: 藩 (Fān) |
310 | PHÁP: 法 (Fǎ) |
311 | PHI: -菲 (Fēi) |
312 | PHÍ: 费 (Fèi ) |
313 | PHONG: 峰 (Fēng) |
314 | PHONG: 风 (Fēng) |
315 | PHÚ: 富 (Fù ) |
316 | PHÙ: 扶 (Fú ) |
317 | PHÚC: 福 (Fú) |
318 | PHÙNG: 冯 (Féng ) |
319 | PHỤNG: 凤 (Fèng) |
320 | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) |
321 | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) |
322 | QUÁCH: 郭 (Guō ) |
323 | QUAN: 关 (Guān) |
324 | QUÂN: 军 (Jūn ) |
325 | QUANG: 光 (Guāng) |
326 | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
327 | QUẾ: 桂 (Guì) |
328 | QUỐC: 国 (Guó) |
329 | QUÝ: 贵 (Guì) |
330 | QUYÊN: 娟 (Juān ) |
331 | QUYỀN: 权 (Quán) |
332 | QUYẾT: 决 (Jué) |
333 | QUỲNH: 琼 (Qióng) |
334 | SÂM: 森 (Sēn) |
335 | SẨM: 審 (Shěn ) |
336 | SANG: 瀧 (Shuāng) |
337 | SÁNG: 创 (Chuàng) |
338 | SEN: 莲 (Lián) |
339 | SƠN: 山 (Shān) |
340 | SONG: 双 (Shuāng) |
341 | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) |
342 | TẠ: 谢 (Xiè) |
343 | TÀI: 才 (Cái ) |
344 | TÂN: 新 (Xīn ) |
345 | TẤN: 晋 (Jìn) |
346 | TĂNG: 曾 (Céng) |
347 | TÀO: 曹 (Cáo) |
348 | TẠO: 造 (Zào) |
349 | THẠCH: 石 (Shí) |
350 | THÁI: 泰 (Tài) |
351 | THÁM: 探 (Tàn) |
352 | THẮM: 深 (Shēn) |
353 | THẦN: 神 (Shén) |
354 | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
355 | THANH: 青 (Qīng ) |
356 | THÀNH: 城 (Chéng ) |
357 | THÀNH: 成 (Chéng ) |
358 | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
359 | THẠNH: 盛 (Shèng) |
360 | THAO: 洮 (Táo) |
361 | THẢO: 草 (Cǎo ) |
362 | THẾ: 世 (Shì ) |
363 | THẾ: 世 (Shì) |
364 | THI: 诗 (Shī ) |
365 | THỊ: 氏 (Shì ) |
366 | THIÊM: 添 (Tiān ) |
367 | THIÊN: 天 (Tiān ) |
368 | THIỀN: 禅 (Chán) |
369 | THIỆN: 善 (Shàn ) |
370 | THIỆU: 绍 (Shào ) |
371 | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
372 | THO: 萩 (Qiū) |
373 | THƠ: 诗 (Shī) |
374 | THỔ: 土 (Tǔ ) |
375 | THOA: 釵 (Chāi) |
376 | THOẠI: 话 (Huà ) |
377 | THOAN: 竣 (Jùn) |
378 | THƠM: 香 (Xiāng) |
379 | THÔNG: 通 (Tōng) |
380 | THU: 秋 (Qiū ) |
381 | THƯ: 书 (Shū ) |
382 | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
383 | THỤC: 熟 (Shú) |
384 | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
385 | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
386 | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
387 | THÚY: 翠 (Cuì) |
388 | THÙY: 垂 (Chuí ) |
389 | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
390 | THỤY: 瑞 (Ruì) |
391 | TIÊN: 仙 (Xian ) |
392 | TIẾN: 进 (Jìn ) |
393 | TIỆP: 捷 (Jié) |
394 | TÍN: 信 (Xìn ) |
395 | TÌNH: 情 (Qíng) |
396 | TỊNH: 净 (Jìng ) |
397 | TÔ: 苏 (Sū ) |
398 | TOÀN: 全 (Quán ) |
399 | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
400 | TÔN: 孙 (Sūn) |
401 | TRÀ: 茶 (Chá) |
402 | TRÂM: 簪 (Zān ) |
403 | TRẦM: 沉 (Chén ) |
404 | TRẦN: 陈 (Chén) |
405 | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
406 | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
407 | TRÍ: 智 (Zhì) |
408 | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
409 | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
410 | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
411 | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
412 | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
413 | TRINH: 贞 (Zhēn) |
414 | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
415 | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
416 | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
417 | TÚ: 宿 (Sù ) |
418 | TƯ: 胥 (Xū) |
419 | TƯ: 私 (Sī) |
420 | TUÂN: 荀 (Xún ) |
421 | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
422 | TUỆ: 慧 (Huì) |
423 | TÙNG: 松 (Sōng ) |
424 | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
425 | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
426 | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
427 | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
428 | TUYỀN: 泉 (Quán) |
429 | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
430 | TÝ: 子 (Zi) |
431 | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
432 | UYỂN: 苑 (Yuàn ) |
433 | UYỂN: 婉 (Wǎn) |
434 | VÂN: 芸 (Yún ) |
435 | VĂN: 文 (Wén ) |
436 | VẤN: 问 (Wèn ) |
437 | VI: 韦 (Wéi ) |
438 | VĨ: 伟 (Wěi) |
439 | VIẾT: 曰 (Yuē) |
440 | VIỆT: 越 (Yuè) |
441 | VINH: 荣 (Róng ) |
442 | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
443 | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
444 | VÕ: 武 (Wǔ) |
445 | VŨ: 武 (Wǔ ) |
446 | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
447 | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
448 | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
449 | VY: 韦 (Wéi ) |
450 | VỸ: 伟 (Wěi) |
451 | XÂM: 浸 (Jìn ) |
452 | XUÂN: 春 (Chūn) |
453 | XUYÊN: 川 (Chuān) |
454 | XUYẾN: 串 (Chuàn) |
455 | Ý: 意 (Yì ) |
456 | YÊN: 安 (Ān) |
457 | YẾN: 燕 (Yàn ) |
Vây, bây giờ các bạn đã biết và hiểu khi chuyển Họ, tên tiếng Việt của các bạn sang tiếng Trung nó được viết và đọc như thế nào hay chưa?
.