Thả vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất,g=10m/s2 Bỏ qua sức cản không khí a.Tính vận tốc của vật khi chạm đất b.Tỉnh độ cao

Thả vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất,g=10m/s2 Bỏ qua sức cản không khí
a.Tính vận tốc của vật khi chạm đất
b.Tỉnh độ cao của vật khi Wd=2Wt
c.Khi chạm đất do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm.tính lực cản trung bình tác dụng lên vât

0 bình luận về “Thả vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất,g=10m/s2 Bỏ qua sức cản không khí a.Tính vận tốc của vật khi chạm đất b.Tỉnh độ cao”

  1. Đáp án:

     a. 40m/s

    b. 26,67m

    c. 16020N

    Giải thích các bước giải:

     Chọn mốc thế năng tại mặt đất

    a.Vận tốc của vật khi chạm đất

    $\begin{array}{l}
    \frac{1}{2}mv_c^2 = mg{h_0}\\
     \Rightarrow \frac{1}{2}v_c^2 = 10.80\\
     \Rightarrow {v_c} = 40m/s
    \end{array}$

    b. Độ cao khi ${{\rm{W}}_d} = 2{W_t}$

    $\begin{array}{l}
    {{\rm{W}}_d} + {{\rm{W}}_t} = {\rm{W}}\\
    {{\rm{W}}_d} = 2{W_t}\\
     \Rightarrow {{\rm{W}}_t} = \frac{{\rm{W}}}{3}\\
     \Rightarrow mgh = \frac{{mg{h_0}}}{3}\\
     \Rightarrow h = \frac{{{h_0}}}{3} = \frac{{80}}{3} = 26,67m
    \end{array}$

    c. Định lí động năng

    $\begin{array}{l}
    0 – \frac{1}{2}mv_c^2 = {A_P} + {A_F} = mgs – Fs\\
     \Rightarrow  – \frac{1}{2}{.2.40^2} = 2.10.0,1 – F.0,1\\
     \Rightarrow F = 16020N
    \end{array}$

    Bình luận
  2. Cơ năng vật:

    $W_A=Wt_A=mgh_A=2.10.80=1600J$

    a. Vận tốc chạm đất:

    $W_A=W_B=Wđ_B=\frac{1}{2}mv_B^2$

    $<=>1600=\frac{1}{2}.2.v_B^2$

    $=>v_B=40m/s$

    b. Bảo toàn cơ năng:

    $W_A=W_C=Wđ_C+Wt_C=2Wt_C+Wt_C=3mgh_C$

    $<=>1600=3.2.10.h_C$

    $=>h_C=\frac{80}{3}m$

    c. Định lí động năng:

    $Wđ_D-Wđ_B=A_P+A_{Fc}$

    $<=>-\frac{1}{2}.2.40^2=2.10.0,1-Fc.0,1$

    $=>Fc=16020N$

    Bình luận

Viết một bình luận