Thì hiện tại hoàn thành,thì hiện tại tiếp diễn Sử dụng sao? Công thức? Dấu hiệu? 22/10/2021 Bởi Brielle Thì hiện tại hoàn thành,thì hiện tại tiếp diễn Sử dụng sao? Công thức? Dấu hiệu?
thì hiện tại hoàn thành: sử dụng: – Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. – Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. công thức: – Khẳng định: S + has/have + V Past Participle – Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle – Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..? – Trả lời câu hỏi: – Yes, S + has/have. – No, S + has/have + not. dấu hiệu: – Before: trước đây. – Ever: đã từng. – Never: chưa từng, không bao giờ – For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..) – Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…) – Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn) thì hiện tại tiếp diễn: sử dụng: – Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. – Diễn tả một hành động hay sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói. – Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó. – Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”. công thức: – Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing – Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing – Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing ? – Trả lời câu hỏi: – Yes, S+am/is/are – No, S+am/is/are+not dấu hiệu: – now: bây giờ – right now: ngay bây giờ – at the moment: lúc này – at present: hiện tại – at + giờ cụ thể (at 12 o’lock) cho mk ctlhn+vote 5 sao+cảm ơn Bình luận
thì hiện tại hoàn thành:
sử dụng:
– Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
– Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.
công thức:
– Khẳng định: S + has/have + V Past Participle
– Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle
– Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..?
– Trả lời câu hỏi:
– Yes, S + has/have.
– No, S + has/have + not.
dấu hiệu:
– Before: trước đây.
– Ever: đã từng.
– Never: chưa từng, không bao giờ
– For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
– Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
– Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
thì hiện tại tiếp diễn:
sử dụng:
– Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
– Diễn tả một hành động hay sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.
– Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó.
– Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”.
công thức:
– Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
– Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
– Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
– Trả lời câu hỏi:
– Yes, S+am/is/are
– No, S+am/is/are+not
dấu hiệu:
– now: bây giờ
– right now: ngay bây giờ
– at the moment: lúc này
– at present: hiện tại
– at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
cho mk ctlhn+vote 5 sao+cảm ơn
Dấu hiệu hiện tại hoàn thành: never, just, ever, recently, already, yet, for, since