Thì hiện tại hoàn thành,thì hiện tại tiếp diễn Sử dụng sao? Công thức? Dấu hiệu?

Thì hiện tại hoàn thành,thì hiện tại tiếp diễn
Sử dụng sao?
Công thức?
Dấu hiệu?

0 bình luận về “Thì hiện tại hoàn thành,thì hiện tại tiếp diễn Sử dụng sao? Công thức? Dấu hiệu?”

  1. thì hiện tại hoàn thành:

    sử dụng:

    – Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

    – Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.

    công thức:

    – Khẳng định: S + has/have + V Past Participle

    – Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle

    – Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..?

    – Trả lời câu hỏi:

     – Yes, S + has/have.

     – No, S + has/have + not.

    dấu hiệu:

    – Before: trước đây.

    – Ever: đã từng.

    – Never: chưa từng, không bao giờ

    – For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

    – Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

    – Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

    thì hiện tại tiếp diễn:

    sử dụng:

    – Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

    – Diễn tả một hành động hay sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

    – Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó.

    – Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ  “always, continually”.

    công thức:

    – Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

    – Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

    – Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

    – Trả lời câu hỏi:

     – Yes, S+am/is/are

     – No, S+am/is/are+not

    dấu hiệu:

    – now: bây giờ

    – right now: ngay bây giờ

    – at the moment: lúc này

    – at present: hiện tại

    – at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

    cho mk ctlhn+vote 5 sao+cảm ơn

    Bình luận

Viết một bình luận