Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
1) Use ( Cách sử dụng )
–
Eg
–
Eg
–
Eg
–
Eg
2) Form
(+)
VD
(-)
VD
(?)
VD
3) Signals ( Dấu hiệu nhận bt )
–
–
–
4) Add-ing (cách thêm ing)
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
1) Use ( Cách sử dụng )
–
Eg
–
Eg
–
Eg
–
Eg
2) Form
(+)
VD
(-)
VD
(?)
VD
3) Signals ( Dấu hiệu nhận bt )
–
–
–
4) Add-ing (cách thêm ing)
Mình chụp ảnh nha
Còn 4)
* Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing.
VD:
take -> taking
drive -> driving
– Nhưng nếu e là một âm tiết thì ta phải giữ nguyên nó
VD:
see -> seeing
*Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING.
– đổi ie thành ying.
VD:
lie -> lying
* Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
VD: win -> winning
#Nezuko344
Cho mình ctlhn nha <3
1 Use ( cách dùng)
Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở tuơng lai
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu cho người nghe
Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
2 From ( cấu tạo )
(+) S + be( am/are/is) +V+ing
(-) S + be (am/are/is)+not+ V+ing
(?) (TĐH)+ be(am/are/is)+V+ing + ……+?
3, Signals ( Dấu hiệu )
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: lúc này
at present: hiện tại
at + giờ cụ thể
Look! :Nhìn kìa!
Listen! :Hãy nghe này!
Keep silent! :Hãy im lặng!
4, add+ing ( cách thêm ing)
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ing
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing