This flying car is ……., but you can have it.
A
my
B
mine
C
yours
D
your
What ………… at 2 p.m. tomorrow?
A
will you be doing
B
will you do
C
you will be doing
D
you will do
There are many available …………….. power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.
A
limited
B
restricted
C
renewable
D
narrow
……………… does the test last? – About forty-five minutes.
A
How
B
When
C
How many
D
How long
When using a ………………, you can do anything you like such as reading or sleeping because this vehicle can drive itself.
A
monowheel
B
driverless car
C
Segway
D
flying car
I ……… up early when I was younger.
A
use to get
B
used to got
C
used to get
D
use to got
I found the movie really ………… I couldn’t take my eyes off it.
A
interesting
B
interested
C
interests
D
interest
A hydro power station _______in this area next month.
A
will be built
B
will build
C
will buit
D
will be building
“Sorry, I’m at the bus and will arrive in 5 minutes.”
A
at
B
will
C
arrive
D
in
Many people go to the pagoda for pray for a happy year.
A
go
B
to
C
for
D
a
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The potential of alternative sources of energy is enormous.
A
limited
B
big
C
dangerous
D
One way to save the environment is to increase the use of renewable energy.
A
raise
B
decrease
C
generate
D
widen
Giúp e vs mn , gấp lắm ạ
1. B
– mine (đại từ sở hữu): của tôi
2. A
Vì có thgian cụ thể “2p.m tomorrow” nên ta chia thì tương lai tiếp diễn
3. C
– limited: có hạn
– restricted: hạn chế
– renewable: có thể tái tạo
– narrow: hẹp
4. D
– How long: hỏi về khoảng thời gian
– How: như thế nào?
– When: hỏi về thời gian, khi nào (cột mốc thời gian)
– How many: hỏi về số lượng vật (vật đếm được và ở số nhiều khi đứng sau “How many”)
5. B
– monowheel: xe một bánh (có thể lên gg để tham khảo thêm về hình ảnh)
– driverless car: xe tự lái
– segway: xe cá nhân (có thể lên gg để tham khảo thêm về hình ảnh)
– flying car: xe ô tô bay
Có dẫn chứng” you can do anything you like such as reading or sleeping because this vehicle can drive itself” `->` chúng ta không cần phải tự điều khiển phương tiện.
6. C
– used to+Vo: đã từng làm gì ở quá khứ nhưng hoàn toàn không còn ở hiện tại.
7. A
– find something adj: tìm thấy thứ gì đó như thế nào (trạng thái, tính chất của vật) `->` loại C và D.
– ADJ-ING: chỉ tính chất, trạng thái của vật
– ADJ-ED: chỉ cảm xúc của con người
8. A
– Vì “A hydro power station” là vật `->` bị động
Có dấu hiệu bị động tương lai “next month”.
9. A `->` on
– Dùng “at” khi chỉ một nơi chốn, địa điểm cụ thể.
– Dùng “on” khi sửa lại trong bài vì “on” đang chỉ một phương tiện bạn đang đi mà nó lại đang di chuyển trên đường.
10. C `->` to
– Vì “go” là động từ thường, mà một câu nếu muốn có động từ thứ hai thì ta phải để động từ đó ở dạng “to Vo”
(●≧ω≦)9
Bài 1
1) B. mine
2) A. will you be doing
3) C. renewable
4. D. How long
5) B. driverless car
6) C. used to get
7) A. interesting
8) A. will be built
(Những câu sau mình không rõ chỗ trống, và phần gạch chân là gì là gì)