tiếng anh 9 cần ôn những j để thi giữa kì ?

tiếng anh 9 cần ôn những j để thi giữa kì ?

0 bình luận về “tiếng anh 9 cần ôn những j để thi giữa kì ?”

  1. CHƯƠNG 2: KIỆN ÍCH CÂU

    I. Lý thuyết về câu điều kiện Tiếng Anh.

    Một điều kiện thường có hai mệnh đề là số chính và đề mục phụ (Nếu). Phụ đề (If) có thể đặt trước hoặc sau chính đề.

    1. Điều kiện 1: điều kiện có thể xảy ra.

    * hình thức:

    MỆNH ĐỀ NẾUCHÍNH MỆNHHiện tại đơn giản (HTđ)Tương lai giản đơn (TLđ)Nếu + S + V (HT) + O,S + Will / Shall + V (inf) + O

    John thường đi bộ đến trường nếu  đủ thời gian.

    Nếu cô ấy ăn nhiều, cô ấy sẽ bị thừa cân.

    2. Điều kiện 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.

    * hình thức:

    MỆNH ĐỀ NẾUCHÍNH MỆNHQuá khứ đơn (QKĐ),would / could / should / might + V infNếu + S + V – ed (V2) + O,S + would / could + V (inf) + O

    * Lưu ý: Tobe used Were for all the instagram (in Mệnh đề If)

    * ví dụ: Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ mua một chiếc xe đạp mới.

    Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không nói với anh ấy về điều đó.

    3. Lưu ý: Unless = if … not (nếu không, trừ khi)

    Vd: Trừ khi trời mưa, chúng ta sẽ đi xem phim. = (Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi xem phim)

    CHƯƠNG 3. DÙNG TỪ “WISH”

    I. Lý thuyết.

    Động từ Wish = If only (ao ước) thường dùng để diễn tả những điều ước muốn, những điều đó không có thật hoặc rất khó thực hiện.

    Có 2 loại câu ước.

    1. Điều ước trong tương lai: (Ước muốn ở tương lai)

    * dạng: S1 + wish + S2 + would / could + V (inf) + O.

    If only + S + would / could + V (inf) + O

    * ví dụ: Tôi ước mình sẽ là một phi hành gia trong tương lai.

    Tom ước rằng anh ấy có thể đến thăm Paris vào mùa hè tới.

    Giá như tôi sẽ đi cùng bạn vào Chủ nhật tới.

    2. Điều ước hiện tại (ước muốn ở hiện tại)

    * dạng: S1 + wish + S2 + V- ed + O

    Were + adj / n * Lưu ý: Tobe used Were cho tất cả các ngôi

    * ví dụ: Tôi ước mình giàu có (nhưng bây giờ tôi đã nghèo)

    Tôi không biết bơi. Tôi ước tôi có thể bơi.

    (Còn tiếp)

    Bài ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9

    I. CUNG CẤP MẪU ĐỘNG TỪ ĐÚNG

    1. Hãy im lặng! Đứa bé (ngủ) …

    2. Trời (không mưa) ………………… vào mùa khô.

    3. Chú của anh ấy (dạy) …………….. English in our school five years ago.

    4. Họ (không nói) ………………….. với nhau kể từ khi họ cãi nhau

    5. Nếu Tom (đi) …………………. đi ngủ sớm hơn, anh ấy sẽ không mệt như vậy.

    6. Nếu anh ấy (cố gắng) ………………… chăm chỉ, anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi.

    7. Tôi muốn ai đó (cho) ……………… tôi một công việc vào tháng tới.

    8. Giáo viên mẫu đã yêu cầu Jack (viết) …………………. một bài luận về sông Thames.

    9. Tôi đã khuyên anh ấy (đợi) …………………………. cho tôi ở sân bay.

    10. Bài tập về nhà phải (làm) …………………….. thường xuyên.

    Đáp án

    1. đang ngủ

    2. không mưa

    3. đã dạy

    4. chưa nói

    5. đã đi

    6. cố gắng

    7. sẽ cho

    8. viết

    9. Chờ đợi

    10. làm

    II. CHUYỂN VÀO DẠNG THỤ ĐỘNG:

    1. Kỹ sư trưởng đã hướng dẫn tất cả các công nhân của nhà máy. ……………………………………

    2. Ai đó đã lấy đi một số cuốn sách của tôi. ……………………………………………… …………….

    3. Họ sẽ tổ chức cuộc họp trước Ngày tháng Năm. ……………………………………………… …………………

    4. Họ phải sửa chữa động cơ của ô tô ………………………………… ………………………………..

    5. Các cậu bé đã phá cửa sổ và lấy đi một số hình ảnh ……………………………….. ………….

    Đáp án:

    1. Tất cả công nhân của kế hoạch đã được hướng dẫn bởi kỹ sư trưởng

    2. Một số cuốn sách của tôi đã bị lấy đi

    3. Cuộc họp sẽ được tổ chức trước Ngày tháng Năm

    4. Động cơ của xe phải được sửa chữa

    5. Cửa sổ bị vỡ và một số hình ảnh đã bị các cửa hàng lấy đi

    III. LÀM THEO HƯỚNG DẪN

    1. Johnny nói với mẹ mình: “Con không biết làm bài tập này.”

    Johnny nói với mẹ của anh ấy ………………………………………. ……………………………….

    2. “Đừng về trước một giờ”, lời khuyên của anh trai tôi.

    Anh trai tôi khuyên tôi … …

    3. Tôi thường đi câu cá khi tôi còn nhỏ.

    Tôi đã sử dụng … ……………………………………………… ………..

    4. Bạn tôi nói: “Ngày mai bạn có định đi không?”

    Bạn tôi hỏi tôi … …………………………………..

    5. Tôi hỏi Bill, “Tối qua bạn đi ngủ lúc mấy giờ?”

    Tôi hỏi Bill … ……………………………………………… …

    6. Thật đáng tiếc. Tôi không thể giúp cô ấy kinh doanh

    Tôi ước ………………………………………… ……………………………………………… ………..

    7. “Chúng tôi đang đợi xe buýt của trường”, bọn trẻ nói.

    Những đứa trẻ nói rằng … ……………………………….

    8. “Hãy lắng nghe tôi và đừng làm ồn”, giáo viên nói với học sinh của mình.

    Giáo viên hỏi học sinh của mình … ………………….

    9. Vì em gái tôi đã học tập chăm chỉ nên cô ấy đã hoàn thành kỳ thi của mình một cách xuất sắc (Viết lại, sử dụng “so”)

    Chị tôi ………………………………………… ……………………………………………… …..

    10. “Đi dạo thôi.” Tâm nói.

    Tâm đề nghị … …

    Đáp án:

    1. Johnny nói với mẹ anh ấy rằng anh ấy không làm thế nào để thực hiện bài tập đó.

    2. Anh trai tôi khuyên tôi không nên về trước một giờ đồng hồ.

    3. Cha tôi thường đi câu cá khi ông còn nhỏ.

    4. Bạn của tôi hỏi tôi rằng tôi sẽ đi vào ngày hôm sau

    5. Tôi hỏi Bill anh ấy đã đi ngủ lúc mấy giờ vào đêm hôm trước

    6. Tôi ước tôi có thể giúp cô ấy kinh doanh

    7. Những đứa trẻ nói rằng chúng đang đợi xe buýt của trường

    8. Giáo viên yêu cầu học sinh của mình lắng nghe anh ta và không được làm ồn

    9. Em gái tôi học hành chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã hoàn thành kỳ thi của mình một cách xuất sắc

    10. Tâm đề nghị đi dạo

    IV. ĐIỆN TỬ

    Từ mỗi số, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.

    1. A. ou t B. r ou nd C. ab ou t D. w ou ld

    2. A. ch air B. ch eck C. ma ch ine D. ch ild

    3. A. t oo B. s oo n C. g oo d D. f oo d

    4. A. ngươi gh B. enou gh C. cou gh D. rou gh

    5. A. h appy B. h our C. h igh D. h otel

    6. A. equ a l B. f a shion C. ch a mpagne D. m a tch

    7. A. o nly B. c o tton C. cr o ss D. ec o nomic

    8. A. rộng thùng thình B. thiểu số C. phong cách D. biểu tượng

    9. A. desi g n B. g host C. clothin g D. stron g

    10. A. ca s ual B. s ale C. s leeveless D. s lit

    Đáp án

    1. D

    2. C

    3. C

    4. A

    5. B

    6. A

    7. A

    8. C

    9. B

    10. A

    V. CHỌN NHIỀU: Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau

    1. Tôi đã chơi piano ______.

    A. hai năm trước B. từ năm 1995 C. trước năm 1995 D. ngày mai

    2. Anh ấy ______ tôi về nó đêm qua.

    A. nói với B. đã nói với C. đã nói với D. đã kể

    3. Cuộc họp sẽ ______ ở Luân Đôn vào tuần tới.

    A. được tổ chức B. được tổ chức C. được giữ D. được giữ

    4. Chuối ______ đến Châu Âu hàng năm.

    A. được xuất khẩu B. xuất khẩu C. được xuất khẩu D. xuất khẩu

    5. Cô ấy ước cô ấy ______ một cung điện bây giờ.

    A. sở hữu B. sở hữu C. đang sở hữu D. sẽ sở hữu

    6. Nhà tôi ______ bị đột nhập vào đêm qua.

    A. are B. is C. was D. were

    7. Các chi tiết nên ______ cẩn thận.

    A. được kiểm tra B. kiểm tra C. đã được kiểm tra D. được kiểm tra

    8. Nếu Mary không tiến bộ trong môn toán, chúng tôi phải tìm một gia sư cho cô ấy.

    A. will B. can C. should D. would

    9. Hành trình đến làng rất __________.

    A. quan tâm B. thú vị C. không quan tâm D. quan tâm

    10. Tôi không thích sử dụng Internet vì nó có một số _____

    A. lợi ích B. ưu điểm C. hạn chế D. nhược điểm

    Đáp án:

    1. B

    2. Đ

    3. C

    4. A

    5. Đ

    6. C

    7. Đ

    8. A

    9. B

    10. Đ

    (Còn lại)

    Bình luận
  2. ôn 

    + thì động từ

    + sự phối thì

    + câu bị động 

    + giới từ

    + trọng âm

    + câu tưởng thuật 

    + thức giả định 

    + phát âm

    + mạo từ

    + câu điêu kiện

    + liên từ 

    + cấu tạo từ 

    + đảo ngữ 

    + động từ khuyết thiếu 

    + các cấp so sánh

    Bình luận

Viết một bình luận