tiếng anh lớp 7 học kì 1 có tất cả bao nhiêu thì ?????????????mình đang cần gấp

tiếng anh lớp 7 học kì 1 có tất cả bao nhiêu thì ?????????????mình đang cần gấp

0 bình luận về “tiếng anh lớp 7 học kì 1 có tất cả bao nhiêu thì ?????????????mình đang cần gấp”

  1. 1 ) Thì hiện tại đơn

    +   S + V(s/es) + (O)

    –    S + do/does + not + V-inf + (O)

    ?     Do/Does + S + V-inf + (O)?

    2) Thì hiện tại tiếp diễn

    +  S + is/are/am + V-ing + (O)

    –    S + is/are/am + not + V-ing + (O)

    ?    Is/Are/Am + s + V-ing + (O) ?

    3) Thì quá khứ đơn

    +: S  + V- past + (O)

    –     S + did + not + V-inf + (O)

    ?     Did + S + V-inf + (O)?

    4) Thì tương lai đơn

    +  S + will + V-inf + (0)

    –    S + will + not + v-inf + (O)

    ?   Will + S + V-inf + (0)?

    5) Thì hiện tại hoàn thành

    +  S + have/has + Vpp + (O)

    –        S + have/has + not + Vpp + (O)

    ?   Have/has + S+Vpp+ (O)?

         Có tất cả 5 thì.

    Bình luận
  2. $1.$The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

    $a$. Động từ tobe:

    (+) S + am/ is/ are …      

    (-) S + am/ is/ are + not…

    (?) Am/ Is/ Are + S + …

    $b.$ Động từ thường:

    (+) S + V s/ es …
    (-) S + do/ does + not + verb– inf.
    (?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.
    *Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

    $2.$The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

    (+) S + am/ is/ are + V – ing …

    (-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

    (?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

    *Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

    $3$. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

    (+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

    (-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

    (?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.
    Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

    *Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

    $4$   The past simple (Thì quá khứ đơn)

    (+) S  + V- past + (O)

    (-)     S + did + not + V-inf + (O)

    (?)     Did + S + V-inf + (O)?

    $5.$ The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)

    (+) S + have/has + Vpp + (O)

    (-)        S + have/has + not + Vpp + (O)

    (?)   Have/has + S+Vpp+ (O)?

       $@Pipimm~$ 

    Bình luận

Viết một bình luận