Tim 15 từ về adverb nhanh nhé mọi ngươi ai làm nhanh trong vòng 1. phut thì mình sẽ cho trả lời hay 27/07/2021 Bởi Ivy Tim 15 từ về adverb nhanh nhé mọi ngươi ai làm nhanh trong vòng 1. phut thì mình sẽ cho trả lời hay
– always: luôn luôn – never: không bao giờ – then: sau đó – here: ở đây – away: đi khỏi – fully: hoàn toàn – very: rất – a lot: rất nhiều – badly: cực kỳ – just: chỉ – only: duy nhất – inside: bên trong – there: ở kia – everywhere: khắp mọi nơi – rather: khá là Giải thích: `->` Adverb: trạng từ Bình luận
– Trạng từ Thời gian (Adverbs of Time) Chức năng: Cung cấp thông tin về thời điểm hay khoảng thời gian xảy ra một hành động, sự việc. VD: now, today, yesterday, tomorrow, later, still – Trạng từ Tần suất (Adverbs of Frequency) Chức năng: Cung cấp thông tin về tần suất xảy ra của một hành động, sự việc. Là một phần nhỏ của Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of Time). VD: always, usually, often, hardly ever, normally, rarely, seldom, never, daily, weekly, monthly, annually – Trạng từ Nơi chốn (Adverbs of Place) Chức năng: Cung cấp thông tin về phương hướng, khoảng cách, chuyển động hay vị trí của một hành động. VD: here, there, everywhere, forward, backward, up, down, uphill, downhill – Trạng từ Cách thức (Adverbs of Manner) Chức năng:Cung cấp thông tin về cách thức xảy ra của một hành động, sự việc. Thường được cấu thành từ tính từ. VD:beautifully, well, badly, slowly, fast, intentionally, luckily, happily, sadly – Trạng từ Mức độ (Adverbs of Degree) Chức năng:Cung cấp thông tin về mức độ, phạm vi của tính từ, động từ hay trạng từ được bổ nghĩa. VD:very, quite, truly, somewhat, pretty, extremely, fairly – Trạng từ Mục đích (Adverbs of Purpose) Chức năng:Cung cấp thông tin về lý do xảy ra của một hành động, sự việc. VD:therefore, thus, hence, consequently – Trạng từ Hội tụ (Focusing Adverbs) Chức năng:Giới hạn, hướng sự chú ý đến một đối tượng cụ thể trong câu. VD:also, mostly, particularly, especially, just, exclusively, notably – Trạng từ Phủ định (Negative Adverbs) Chức năng:Bổ nghĩa theo hướng phủ định. VD:no, not, hardly, barely, seldom, never – Trạng từ Liên kết (Conjunctive Adverbs) Chức năng:Liên kết và thể hiện quan hệ ngữ nghĩa giữa các mệnh đề độc lập. VD:also, therefore, comparatively, moreover, similarly, however – Trạng từ Đánh giá (Evaluative Adverbs) Chức năng:Thể hiện nhận xét, ý kiến của người nói/viết. Thường bổ nghĩa cho cả mệnh đề. VD:clearly, surprisingly, obviously, presumably, apparently, frankly. – Trạng từ Quan điểm (Viewpoint Adverbs) Chức năng:Cho biết quan điểm của đối tượng nào hoặc cụ thể hóa cho khía cạnh được được nhắc tới của vấn đề. VD:personally, in my point of view, according to …, scientifically, psychologically, biologically – Trạng từ Quan hệ (Relative Adverbs) Chức năng:Giới thiệu Mệnh đề quan hệ. VD:where, when, why – Danh Trạng từ (Adverbial Nouns) Chức năng:Danh từ hay cụm danh từ có chức năng như trạng từ, thường cụ thể hóa về thời gian, khoảng cách, đo lường, độ tuổi hay giá trị tiền tệ. VD:tomorrow, an hour, an ounce, five dollars, 15 years Bình luận
– always: luôn luôn
– never: không bao giờ
– then: sau đó
– here: ở đây
– away: đi khỏi
– fully: hoàn toàn
– very: rất
– a lot: rất nhiều
– badly: cực kỳ
– just: chỉ
– only: duy nhất
– inside: bên trong
– there: ở kia
– everywhere: khắp mọi nơi
– rather: khá là
Giải thích:
`->` Adverb: trạng từ
– Trạng từ Thời gian (Adverbs of Time)
Chức năng: Cung cấp thông tin về thời điểm hay khoảng thời gian xảy ra một hành động, sự việc.
VD: now, today, yesterday, tomorrow, later, still
– Trạng từ Tần suất (Adverbs of Frequency)
Chức năng: Cung cấp thông tin về tần suất xảy ra của một hành động, sự việc. Là một phần nhỏ của Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of Time).
VD: always, usually, often, hardly ever, normally, rarely, seldom, never, daily, weekly, monthly, annually
– Trạng từ Nơi chốn (Adverbs of Place)
Chức năng: Cung cấp thông tin về phương hướng, khoảng cách, chuyển động hay vị trí của một hành động.
VD: here, there, everywhere, forward, backward, up, down, uphill, downhill
– Trạng từ Cách thức (Adverbs of Manner)
Chức năng:Cung cấp thông tin về cách thức xảy ra của một hành động, sự việc. Thường được cấu thành từ tính từ.
VD:beautifully, well, badly, slowly, fast, intentionally, luckily, happily, sadly
– Trạng từ Mức độ (Adverbs of Degree)
Chức năng:Cung cấp thông tin về mức độ, phạm vi của tính từ, động từ hay trạng từ được bổ nghĩa.
VD:very, quite, truly, somewhat, pretty, extremely, fairly
– Trạng từ Mục đích (Adverbs of Purpose)
Chức năng:Cung cấp thông tin về lý do xảy ra của một hành động, sự việc.
VD:therefore, thus, hence, consequently
– Trạng từ Hội tụ (Focusing Adverbs)
Chức năng:Giới hạn, hướng sự chú ý đến một đối tượng cụ thể trong câu.
VD:also, mostly, particularly, especially, just, exclusively, notably
– Trạng từ Phủ định (Negative Adverbs)
Chức năng:Bổ nghĩa theo hướng phủ định.
VD:no, not, hardly, barely, seldom, never
– Trạng từ Liên kết (Conjunctive Adverbs)
Chức năng:Liên kết và thể hiện quan hệ ngữ nghĩa giữa các mệnh đề độc lập.
VD:also, therefore, comparatively, moreover, similarly, however
– Trạng từ Đánh giá (Evaluative Adverbs)
Chức năng:Thể hiện nhận xét, ý kiến của người nói/viết. Thường bổ nghĩa cho cả mệnh đề.
VD:clearly, surprisingly, obviously, presumably, apparently, frankly.
– Trạng từ Quan điểm (Viewpoint Adverbs)
Chức năng:Cho biết quan điểm của đối tượng nào hoặc cụ thể hóa cho khía cạnh được được nhắc tới của vấn đề.
VD:personally, in my point of view, according to …, scientifically, psychologically, biologically
– Trạng từ Quan hệ (Relative Adverbs)
Chức năng:Giới thiệu Mệnh đề quan hệ.
VD:where, when, why
– Danh Trạng từ (Adverbial Nouns)
Chức năng:Danh từ hay cụm danh từ có chức năng như trạng từ, thường cụ thể hóa về thời gian, khoảng cách, đo lường, độ tuổi hay giá trị tiền tệ.
VD:tomorrow, an hour, an ounce, five dollars, 15 years