Tìm 4 từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực 18/09/2021 Bởi Jasmine Tìm 4 từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực
Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, chân thật. Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh. Bình luận
– Từ cùng nghĩa: thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình. – Từ trái nghĩa: gian dối, dối trá, lừa dối, lừa đảo. Bình luận
Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, chân thật.
Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh.
– Từ cùng nghĩa: thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình.
– Từ trái nghĩa: gian dối, dối trá, lừa dối, lừa đảo.