* Tìm từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Chiều quy ước của đường sức từ là chiều ……của kim nam châm đặt tại một điểm trên ……… đó.
2. Quy tắc bàn tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn…….hướng theo ……….chạy qua các vòng dây thì ……choãi ra chỉ chiều của ………….trong lòng ống dây.
3.Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với ……….
Đáp án:
1. từ Nam- Bắc/đường sức từ
2. ngón tay/ chiều dòng điện/ ngón tay cái/ đường sức từ
3. bình phương hiệu điện thế ở hai đầu đường dây.