Tóm tắt lại các công thức thường gặp trong thi tuyển sinh vào 10 ;-; 14/08/2021 Bởi Margaret Tóm tắt lại các công thức thường gặp trong thi tuyển sinh vào 10 ;-;
I. Câu trực tiếp và câu gián tiếp 1. Với câu trần thuật 2. Với câu Yes/ No/ Question 3. Với câu mệnh lệnh 4. Với câu hỏi WH-Questions II. Câu chủ động và câu bị động 1. Với thì hiện tại đơn 2. Với thì quá khứ đơn 3. Với thì hiện tại tiếp diễn 4. Với thì quá khứ tiếp diễn 5. Với thì hiện tại hoàn thành 6. Với động từ khuyết thiếu 7. Với dạng nhờ bảo Bình luận
I. Câu chủ động và câu bị động 1. Thì HTD ( hiện tại đơn) 2. Thì QKD (quá khứ đơn) 3.Thì HTTD (hiện tại tiếp diễn). 4. Thì QKTD( quá khứ tiếp diễn) 5Thì HTHT ( hiện tại hoàn thành) 6 Động từ khuyết thiếu/model verbs( can ,could , …) 7.Dạng nhờ bảo 8 Dạng đặc biệt với bring/get… II. Với + despite /inspite of + although + however/nevertheless III Tag question : Câu hỏi đuôi .Trước KD<=> phần đuôi PD IV. Các dạng viết lại câu với : – Although+ S+V+O – despite/In spite of+ Ving/N/N phrases – However/ Nevertheless: Tuy nhiên – Because/Since: Vì+S+V+O = Because of + N / N phrases/Ving v. Câu trực tiếp và câu gián tiếp 1. Với câu trần thuật 2 . Với câu mệnh lệnh 3. Với câu hỏi WH-Questions Bình luận
I. Câu trực tiếp và câu gián tiếp
1. Với câu trần thuật
2. Với câu Yes/ No/ Question
3. Với câu mệnh lệnh
4. Với câu hỏi WH-Questions
II. Câu chủ động và câu bị động
1. Với thì hiện tại đơn
2. Với thì quá khứ đơn
3. Với thì hiện tại tiếp diễn
4. Với thì quá khứ tiếp diễn
5. Với thì hiện tại hoàn thành
6. Với động từ khuyết thiếu
7. Với dạng nhờ bảo
I. Câu chủ động và câu bị động
1. Thì HTD ( hiện tại đơn)
2. Thì QKD (quá khứ đơn)
3.Thì HTTD (hiện tại tiếp diễn).
4. Thì QKTD( quá khứ tiếp diễn)
5Thì HTHT ( hiện tại hoàn thành)
6 Động từ khuyết thiếu/model verbs( can ,could , …)
7.Dạng nhờ bảo
8 Dạng đặc biệt với bring/get…
II.
Với
+ despite /inspite of
+ although
+ however/nevertheless
III
Tag question : Câu hỏi đuôi
.Trước KD<=> phần đuôi PD
IV.
Các dạng viết lại câu với :
– Although+ S+V+O
– despite/In spite of+ Ving/N/N phrases
– However/ Nevertheless: Tuy nhiên
– Because/Since: Vì+S+V+O
= Because of + N / N phrases/Ving
v. Câu trực tiếp và câu gián tiếp
1. Với câu trần thuật
2 . Với câu mệnh lệnh
3. Với câu hỏi WH-Questions