tổng hợp cho em các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh 8 với ạ
cả phần phát âm nữa ạ
0 bình luận về “tổng hợp cho em các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh 8 với ạ cả phần phát âm nữa ạ”
1. Câu bị động đặc biệt:
1.1 Câu bị động với think/ believe/ say…:
a, + CĐ: S (People, They,…..) + say/ think/ believe… + that + ………
+ BĐ: S + is/ am/ are + said/ thought/ believed… + to V…………
→ It + is/ am/ are + said/ thought/ believed… that + …………
b, + CĐ: S (People,They,…..) + said/ thought/ believed… + that….
+ BĐ: S + was/ were + said/ thought/ believed… + to have + V(pII)
2. Câu bị động với “have”:
+ CĐ: S + have/ has/ had + sb + V + st + …….
+ BĐ: S + have/ has/ had + st + V(pII) + (by sb)…
3. Câu bị động với “get”:
+ CĐ: S + get/ gets/ got + sb + to V + st + …….
+ BĐ: S + get/ gets/ got + st + V(pII) + (by sb)…
Eg: I got him to repair my car last week.
=> I got my car repaired last week.
4. Câu bị động với “make”:
+ CĐ: S + make/ made + sb + V + st + ……
+ BĐ: S (sb) + is/ are/ / was/ were made + to V + st + ……
5. Need:
+ CĐ: S + need + to V + st + ……..
+ BĐ: S (st) + need + to be V(pII).
→ S (st) + need + V-ing.
1. Câu bị động đặc biệt:
1.1 Câu bị động với think/ believe/ say…:
a, + CĐ: S (People, They,…..) + say/ think/ believe… + that + ………
+ BĐ: S + is/ am/ are + said/ thought/ believed… + to V…………
→ It + is/ am/ are + said/ thought/ believed… that + …………
b, + CĐ: S (People,They,…..) + said/ thought/ believed… + that….
+ BĐ: S + was/ were + said/ thought/ believed… + to have + V(pII)
2. Câu bị động với “have”:
+ CĐ: S + have/ has/ had + sb + V + st + …….
+ BĐ: S + have/ has/ had + st + V(pII) + (by sb)…
3. Câu bị động với “get”:
+ CĐ: S + get/ gets/ got + sb + to V + st + …….
+ BĐ: S + get/ gets/ got + st + V(pII) + (by sb)…
Eg: I got him to repair my car last week.
=> I got my car repaired last week.
4. Câu bị động với “make”:
+ CĐ: S + make/ made + sb + V + st + ……
+ BĐ: S (sb) + is/ are/ / was/ were made + to V + st + ……
5. Need:
+ CĐ: S + need + to V + st + ……..
+ BĐ: S (st) + need + to be V(pII).
→ S (st) + need + V-ing.