trình bày cú pháp khai báo mảng 1 chiều giải thích cú pháp cho ví dụ minh họa
0 bình luận về “trình bày cú pháp khai báo mảng 1 chiều giải thích cú pháp cho ví dụ minh họa”
– Cách khai báo trực tiếp:
Var (<tên biến mảng>): array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
– Cách khai báo gián tiếp:
Type (<tên biến mảng>)= array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Var (<tên mảng>): tên biến;
Trong đó:
+ Tên biến mảng tuân theo quy tắc đặt tên của biến, vd: a7, mangSo, Lop11, iLoveYou,…
+ Giá trị đầu và giá trị cuối là 2 số nguyên (hoặc 2 kí tự trong bộ mã ASCII) và giá trị cuối lớn hơn giá trị đầu (giá trị cuối có mã ascii lớn hơn giá trị đầu), vd
[‘A’..’Z’], [-3..77], [‘+’..’*’],…
+ Kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực, kí tự, xâu, logic, vd: byte, word, longint, real, string, char, boolean,…
– Cách khai báo trực tiếp:
Var (<tên biến mảng>): array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
– Cách khai báo gián tiếp:
Type (<tên biến mảng>)= array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Var (<tên mảng>): tên biến;
Trong đó:
+ Tên biến mảng tuân theo quy tắc đặt tên của biến, vd: a7, mangSo, Lop11, iLoveYou,…
+ Giá trị đầu và giá trị cuối là 2 số nguyên (hoặc 2 kí tự trong bộ mã ASCII) và giá trị cuối lớn hơn giá trị đầu (giá trị cuối có mã ascii lớn hơn giá trị đầu), vd
[‘A’..’Z’], [-3..77], [‘+’..’*’],…
+ Kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực, kí tự, xâu, logic, vd: byte, word, longint, real, string, char, boolean,…
Vd:
A: array[1..200] of string;
………………….
B: array[‘a’..’z’] of byte;
………………….
Type diem = array[1..11] of real;
Var diemTin: diem;
Xin câu trả lời hay nhất!
Có 2 cách khai báo
-Khai báo trực tiếp: Var (<tên biến mảng>): array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
-Khai báo gián tiếp:
Type (<tên biến mảng>)= array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Var (<tên mảng>): tên biến;
+kiểu số nguyên: ingteger, longint, int64
+kiểu số thực: real
+kiểu kí tự: char