Trọng âm
1.recognise. Attendent. Tradition delicious
2 .energy. Conical. Specific. Region
Chia động từ
1.She locked the door so as (not/disturb) thế children
Tìm lỗi sai và sửa
1.the more your practise speaking English, the much you can improve your English
2.He finds it interestingly to do the housework
3.He asked me why i dont like playing computer games
4.Peter is getting used to eat with chopsticks
5.i don’t know where my pen is.I have looked at it everywhere
Trọng âm
1.delicious vì delicious rơi vào âm tiết 1 , còn lại vào âm tiết 2
2.Specific vì Specific rơi vào âm tiết 2 , còn lại vào âm tiết 1
Chia động từ
1.not to distrub
Tìm lỗi sai và sửa
1.much->more
2.interestingly->interesting
3.don’t->đin’t
4.eat->eating
5.at->for
Vote 5 sao bạn nhé
CHÚC BẠN HỌC TỐT
1. recognise
→ recognise âm 1, còn lại âm 2 ( attendent ghi sai chính tả nhé → attendant )
2. specific
→ specific âm 2, còn lại âm 1
————————-
1. much → more
→ the + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng …. càng … – so sánh hơn của ‘much’ là ‘more’
2. interestingly → interesting
→ S + find + it + Adj + to_V: nhận thấy nó làm sao để làm một điều gì đó – vì là chỉ tính chất của sự vật, sự việc nên ta dùng V_ing
3. don’t → didn’t
→ S + asked + O + wh/h + S + V(lùi thì): câu tường thuật dạng câu hỏi wh/h ( lùi thì HTĐ → QKĐ ⇒ don’t → didn’t )
4. eat → eating
→ be get used to + N/V_in: dần quen với việc gì
5. at → for
→ look for sth: tìm kiếm thứ gì đó