Trong này có ai biết phrase verb không ạ. Nếu có cho em xin 100 từ thông dụng, kèm với đó cả nghĩa nữa ạ

Trong này có ai biết phrase verb không ạ. Nếu có cho em xin 100 từ thông dụng, kèm với đó cả nghĩa nữa ạ

0 bình luận về “Trong này có ai biết phrase verb không ạ. Nếu có cho em xin 100 từ thông dụng, kèm với đó cả nghĩa nữa ạ”

  1. Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

    100 từ thông dụng, kèm với đó cả nghĩa

    1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…) 

    2. Break down: bị hư 

    3. Break in: đột nhập vào nhà 

    4 Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 

    5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 

    6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

     7. Brush up on st: ôn lại

     8. Call for st: cần cái gì đó;    

    call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó 

    9. Carry out: thực hiện (kế hoạch) 

    10. Catch up with sb: theo kịp ai đó 

    11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn 

    12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn 

    13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 

    14. Clean st up: lau chùi 

    15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) 

    16.Come off: tróc ra, sút ra

     17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó 

    18. Come up with: nghĩ ra 

    19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện 

    20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) 

    21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó 

    22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó 

    23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính 

    24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

     25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó 

    26. Dress up: ăn mặc đẹp 

    27 Drop by: ghé qua 

    29. Drop sb off: thả ai xuống xe 

    30. End up = wind up: có kết cục 

    31. Figure out: suy ra 

    32. Find out: tìm ra 

    33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai 

    34. Get in: đi vào 

    35. Get off: xuống xe 

    36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó 

    37. Get out: cút ra ngoài 

    40. Get rid of st: bỏ cái gì đó 

    41. Get up: thức dậy 

    42. Give up st: từ bỏ cái gì đó 

    43. Go around: đi vòng vòng 

    44. Go down: giảm, đi xuống 

    45. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 

    46. Go on: tiếp tục 

    47. Go out: đi ra ngoài, đi chơi 

    48. Go up: tăng, đi lên 

    49. Grow up: lớn lên 

    50. Help s.o out: giúp đỡ ai đó 

    51. Hold on: đợi tí 

    52. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó 

    53. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy 

    54. Let s.o down: làm ai đó thất vọng 

    55. Look after sb: chăm sóc ai đó 

    56. Look around: nhìn xung quanh 

    57. Look at st: nhìn cái gì đó 

    58. Look down on sb: khinh thường ai đó 

    59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 

    60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó 

    61. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 

    62. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó 

    63. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 

    64. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 

    65. Make up one’s mind: quyết định

     66. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó 

    67. Pick sb up: đón ai đó 

    68. Pick st up: lượm cái gì đó lên 

    69. Put sb down: hạ thấp ai đó 

    70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui 

    71. Put st off: trì hoãn việc gì đó 

    72. Put st on: mặc cái gì đó vào 

    73. Put st away: cất cái gì đó đi 

    74. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó 

    75. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì

     76. Run out of st: hết cái gì đó 

    77. Set sb up: gài tội ai đó      Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..) 

    78. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó 

    79. Show off: khoe khoang 

    80. Show up: xuất hiện

     81.Slow down: chậm lại

     82. Speed up: tăng tốc 

    83. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó 

    84. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó 

    85. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) 

    86. Take st off: cởi cái gì đó 

    87. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) 

    88. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó

     89. Tell sb off: la rầy ai đó 

    90. Turn around: quay đầu lại

     91.Turn down: vặn nhỏ lại 

    92. Turn off: tắt 

    93. Turn on: mở

     94. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó 

    95. Turn up: vặn lớn lên

     96. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy 

    97. Warm up: khởi động 

    98. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) 

    99. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp 

    100. Work st out: suy ra được cái gì đó 

    Bình luận

Viết một bình luận