Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 12 lít khí H2 ở áp xuất 9,117. $10^{4}$ Pa ở nhiệt độ 27°C
a)Tính thể tích lượng khí ở đktc(áp suất 1,013.10 $10^{5}$ Pa và nhiệt độ 0°C)
b)Một chất khí lí tưởng ở trạng thái có áp suất 4.10$^{5}$ Pa tể tích khí 20cm³.Nếu giảm áp suất của khí xuống còn 0,2.$10^{5}$ Pa thì thể tích khí bằng bao nhiêu?
Các bạn giải thật đầy đủ và chi tiết giúp mình nha.Đầu tiết 1 mình thi rồi,cho mình gửi lời cảm ơn trước
Đáp án:
$a)V_1=9,828l$
$b)V_4=400cm^3$
Giải thích các bước giải:
$a)$ Trạng thái 1: ở đktc
\(\left\{ \begin{array}{l}p_1=1,013.10^5Pa\\V_1=…\\T_1=273K\end{array} \right.\)
Trạng thái 2: ở phòng thí nghiệm
\(\left\{ \begin{array}{l}p_2=9,117.10^4Pa\\V_2=12l\\T_2=27+273=300K\end{array} \right.\)
Phương trình trạng thái khí lí tưởng
$\dfrac{p_1V_1}{T_1}=\dfrac{p_2V_2}{T_2}$
$→V_1=\dfrac{p_2V_2T_1}{p_1T_2}=\dfrac{9,117.10^4.12.273}{1,013.10^5.300}=9,828l$
$b)$ Nhiệt độ không đổi
Trạng thái 3:
\(\left\{ \begin{array}{l}p_3=4.10^5Pa\\V_3=200^3\end{array} \right.\)
Trạng thái 4:
\(\left\{ \begin{array}{l}p_4=0,2.10^5Pa\\V_4=…cm^3\end{array} \right.\)
Áp dụng định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt
$p_3V_3=p_4V_4$
$→V_4=\dfrac{p_3V_3}{p_4}=\dfrac{4.10^5.20}{0,2.10^5}=400cm^3$
Đáp án:
`a) \ V_0=9,828l`
`b) \ V_2=400cm^3`
Giải:
a) Ở điều kiện thường:
$\begin{cases} V=12l \\ p=9,117.10^4 \ Pa \\ T_1=273+t_1=273+27=300 \ (K) \end{cases}$
Ở đktc:
$\begin{cases} V_0=? \\ p_0=1,013.10^5 \\ T_0=273K \end{cases}$
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng:
`\frac{pV}{T}=\frac{p_0V_0}{T_0}`
⇒ `V_0=\frac{p.V.T_0}{p_0.T}=\frac{9,117.10^{4}.12.273}{1,013.10^{5}.300}=9,828 \ (l)`
b) Áp dụng định luật Bôi lơ – Ma ri ốt:
`p_1V_1=p_2V_2`
⇒ `V_2=\frac{p_1V_1}{p_2}=\frac{4.10^{5}.20}{0,2.10^5}=400 \ (cm^3)`