Already nói tới hành động đã xảy ra vào 1 thời điểm không xác định trước đó và nhấn mạnh rằng điều đó không cần lặp lại lần nữa. Already cũng sử dụng trong câu hỏi Ex: Have you already finished your homework? I’ve already finished my homework. Bình luận
– Already được hiểu rằng hành động đã kết thúc, đã hoàn thành. – Bạn có thể đặt từ already vào cuối câu, hoặc trước động từ. Already có thể đặt được câu hỏi nhưng thường thì họ sẽ dùng yet hoặc any bạn nhé. Bình luận
Already nói tới hành động đã xảy ra vào 1 thời điểm không xác định trước đó và nhấn mạnh rằng điều đó không cần lặp lại lần nữa. Already cũng sử dụng trong câu hỏi
Ex: Have you already finished your homework?
I’ve already finished my homework.
– Already được hiểu rằng hành động đã kết thúc, đã hoàn thành.
– Bạn có thể đặt từ already vào cuối câu, hoặc trước động từ.
Already có thể đặt được câu hỏi nhưng thường thì họ sẽ dùng yet hoặc any bạn nhé.