từ vựng và hội thoại về sở thích

từ vựng và hội thoại về sở thích

0 bình luận về “từ vựng và hội thoại về sở thích”

  1. A: What kind of things do you do in your free time?

    Cậu thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?

    B: I’m really into watching foreign films. What about you?

    Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?

    A: I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?

    Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?

    B: Camping for an evening is OK, but I couldn’t do it for much longer than one night!

    Chỉ cắm trại qua 1 đêm thì không sao, mình không thể cắm trại qua nhiều hơn 1 đêm được!

    A: Have you ever been camping in Da Lat?

    Cậu đã bao giờ cắm trại ở Đà Lạt chưa?

    B: No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go.

    Chưa, nhưng mình rất thích được cắm trại ở đó. Mình nghe nói đó là nơi rất tuyệt

    A: It’s fantastic. My family and I are very fond of the place.

    Nó rất lãng mạn. Mình va mọi người trong gia đình đều thích nơi này.

    B: Do you have any photos of any of your campaign trips there?

    Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?

    A: Sure, would you like to see them?

    Có chứ, cậu có muốn xem không?

    B: That’d be great!

    Hay quá!

    Bình luận
  2. painting 
    going camping 
    skating
    bird-watching
    cooking 
    arranging flowers 

    go to the cinema
    hang out with friend=go out with …
    chat with friends 
    walk the dog
    collect the stamps
    do sports 
    play computer games
    go shopping

    walking 

    watch television 
    play the guitar 
    play the violin 
    cycling 

    play chess

    listen to music
    gardening
    Hội thoại

    Tom: Hello Sarah 

    Sarah : Oh! Hi Tom

    Tom: What are you doing?

    Sarah : I’m painting

    Tom: Wow! It is very nice!

    Sarah : Yah! It is my hobby. What is your hobby?

    Tom: My hobby is playing chess. 

    Sarah: Oh, a great hobby!

    Tom: Haha! Thank you

    Sarah: Oh, it’s time to cook, goodbye
    Tom: Goodbye

    Bình luận

Viết một bình luận