A: What kind of things do you do in your free time? Cậu thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi? B: I’m really into watching foreign films. What about you? Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao? A: I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping? Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không? B: Camping for an evening is OK, but I couldn’t do it for much longer than one night! Chỉ cắm trại qua 1 đêm thì không sao, mình không thể cắm trại qua nhiều hơn 1 đêm được! A: Have you ever been camping in Da Lat? Cậu đã bao giờ cắm trại ở Đà Lạt chưa? B: No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go. Chưa, nhưng mình rất thích được cắm trại ở đó. Mình nghe nói đó là nơi rất tuyệt A: It’s fantastic. My family and I are very fond of the place. Nó rất lãng mạn. Mình va mọi người trong gia đình đều thích nơi này. B: Do you have any photos of any of your campaign trips there? Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? A: Sure, would you like to see them? Có chứ, cậu có muốn xem không? B: That’d be great! Hay quá! Bình luận
painting going camping skatingbird-watchingcooking arranging flowers go to the cinemahang out with friend=go out with …chat with friends walk the dogcollect the stampsdo sports play computer gamesgo shopping walking watch television play the guitar play the violin cycling play chess listen to musicgardeningHội thoại Tom: Hello Sarah Sarah : Oh! Hi Tom Tom: What are you doing? Sarah : I’m painting Tom: Wow! It is very nice! Sarah : Yah! It is my hobby. What is your hobby? Tom: My hobby is playing chess. Sarah: Oh, a great hobby! Tom: Haha! Thank you Sarah: Oh, it’s time to cook, goodbyeTom: Goodbye Bình luận
A: What kind of things do you do in your free time?
Cậu thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
B: I’m really into watching foreign films. What about you?
Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?
A: I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?
Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?
B: Camping for an evening is OK, but I couldn’t do it for much longer than one night!
Chỉ cắm trại qua 1 đêm thì không sao, mình không thể cắm trại qua nhiều hơn 1 đêm được!
A: Have you ever been camping in Da Lat?
Cậu đã bao giờ cắm trại ở Đà Lạt chưa?
B: No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go.
Chưa, nhưng mình rất thích được cắm trại ở đó. Mình nghe nói đó là nơi rất tuyệt
A: It’s fantastic. My family and I are very fond of the place.
Nó rất lãng mạn. Mình va mọi người trong gia đình đều thích nơi này.
B: Do you have any photos of any of your campaign trips there?
Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?
A: Sure, would you like to see them?
Có chứ, cậu có muốn xem không?
B: That’d be great!
Hay quá!
painting
going camping
skating
bird-watching
cooking
arranging flowers
go to the cinema
hang out with friend=go out with …
chat with friends
walk the dog
collect the stamps
do sports
play computer games
go shopping
walking
watch television
play the guitar
play the violin
cycling
play chess
listen to music
gardening
Hội thoại
Tom: Hello Sarah
Sarah : Oh! Hi Tom
Tom: What are you doing?
Sarah : I’m painting
Tom: Wow! It is very nice!
Sarah : Yah! It is my hobby. What is your hobby?
Tom: My hobby is playing chess.
Sarah: Oh, a great hobby!
Tom: Haha! Thank you
Sarah: Oh, it’s time to cook, goodbye
Tom: Goodbye