uestion 16. We seldom (eat)
breakfast before 7 o’clock.
Question 17. What
you (do)
every morning?
Question 18. We (build)
this house five years ago.
Question 19. It (fee)
often hot in the summer.
Question 20.
you (watch)
_TV yesterday?
Question 21. He often (go)
fishing with his friends when he was a child.
Question 22. We (live)
here for 2 years.
Question 23. I (not see)
him since we (say)
goodbye.
Question 24. Nam and I (play)
soccer at 3 p.m yesterday.
Question 25. While I (cook)
dinner, my sister (read)
books last night.
Question 26. He always (forget)
his homework. He isn’t careful.
Question 27. We (be)
close friends since last year.
Question 28. Uncle Ho (die)
in 1969.
Question 29. We (buy)
a new car next year.
Question 30. Keep silent! The baby (sleep)
16 eat
17 do you do
18 were built
19 bạn đánh sai r
20 did you watch
21 goes
22 have lived
23 didn’t see/have said
24 played
25 were cooking/ was reading
26 forgettes
27 have been
28 died
29 will buy
30 is sleeping
16. eat
(Ta chia động từ eat ở thì hiện tại đơn với trạng ngữ tần suất seldom. Chủ ngữ là we nên động từ ở dạng nguyên thể. )
17. do you do
( Trạng ngữ trong câu là every morning nên động từ do được chia ở dạng câu hỏi của thì hiện tại đơn.)
18. built
(Mốc thời gian là five years ago nên động từ build được chia ở thì quá khứ đơn.)
19. is
( Đây là sự thật hiện tại nên động từ to be được chia ở thi hiện tại đơn.)
20. Did you watch
( Mốc thời gian quá khứ là yesterday nên động từ watch được chia ở quá khứ đơn. Vì đây là câu hỏi nên ta phải dùng trợ động từ did.)
21.went
Mặc dù câu này có trạng từ tần suất often nhưng động từ go được chia ở thì quákhứ đơn vì sự việc ở quá khứ (when he was a child).
22.have lived
( Động từ live được chia ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ for.)
23.haven’t seen – said
( Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (động từ ở vế trước sincechia thì hiện tại hoàn thành; vế sau since chia thì quá khứ đơn)
24.were playing
(Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm xác định trong câu này là “at 3 p.m yesterday”.)
25.was cooking- was reading
(Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ.)
26. is always forgetting
( Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó.)
27.have been
(Ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ since.)
28.died
(Mốc thời gian là “in 1969” nên động từ die được chia ở thì quá khứ đơn.)
29.will buy/ are going to buy
(Trạng từ thời gian là next year nên động từbuy được chia ở thì tương lai.)
30.is sleeping
( Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau câu mệnh lệnh.)