V. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. I (not see) _________ John since we left school.
2. Would you like (drink) _________ a cup of coffee? – No, thanks.
3. She hates (invite) _________ to outdoor parties by friends.
4. When the phone rang, she (listen) _________ to music.
5. She (live) _________ in a small cottage in the countryside with her family.
6. I look forward to (see) _________ at the weekend.
7. They (do) all of their homeworkbefore the lunch time.
8. Do you know what (do)_________ if there’s a fire in the shop?
9. I don’t think that she can manage (complete)_________ the decoration work on time.
10. When I (do)_________ the shopping, I saw her choosing some clothes in the opposite shop
`V)`
`1` . haven’t seen
`->` Trong một câu khi có 2 vế , 1 vế trước since , 1 vế sau since thì vế trước since chia hiện tại hoàn thành , vế sau since chia quá khứ đơn
`2` . to drink
`->` would + S + like + to Vinf : Ai đó muốn làm gì hay không ?
`3` . being invited
`->` Phải dùng bị động của “hate” vì câu này việc invite không phải do chính chủ ngữ gây ra mà do một tác nhân là friends của cô ấy mời vậy nên câu này phải chia ở dạng bị động : hate being Pii : ghét bị làm gì
`4` . was listening
`->` Một hành động đang xảy ra trong quá khứ – quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào – quá khứ đơn
`5` . lives
`->` Câu này chỉ chia hiện tại đơn vì trong câu này không có bất kỳ một dấu hiệu nhận biết nào khác của các thì còn lại vì thế chỉ cần chia đơn giản là hiện tại đơn thôi
`6` . seeing
`->` look forward to Ving : mong chờ làm gì
`7` . had done
`->` quá khứ hoàn thành – before – quá khứ đơn
`8` . to do
`->` what + to Vinf : phải làm cái gì
`9` . to complete
`->` manage + to Vinf=succeed in Ving : thành công trong việc gì
`10` . was doing
`->` Một hành động đang xảy ra trong quá khứ – quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào – quá khứ đơn
1. Haven’t seen
2. To drink
3. Being invited
4. Was listening
5. Lives
6. Seeing
7. Did
8. To do
9. To complete
10. Was doing