Vật khối lượng m = 1kg trượt với v0 = 2m/s từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài L = 28m, góc nghiêng α = 300, g = 10m/s2. Hệ số ma sát μ1 = 1

Vật khối lượng m = 1kg trượt với v0 = 2m/s từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài L = 28m, góc nghiêng α = 300, g = 10m/s2. Hệ số ma sát μ1 = 1/2 căn 3
a. Tính động năng, thế năng của vật tại đỉnh của mặt phẳng nghiêng?
b. Dùng định lí động năng tính tốc độ của vật tại chân của mặt phẳng nghiêng?
c. Tới chân của mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là μ2 = 0,1. Tính đường đi của vật đến khi dừng?

0 bình luận về “Vật khối lượng m = 1kg trượt với v0 = 2m/s từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài L = 28m, góc nghiêng α = 300, g = 10m/s2. Hệ số ma sát μ1 = 1”

  1. a. Gọi A là đỉnh mặt phẳng nghiêng

    – Động năng vật là:

    $Wđ_A=\dfrac{1}{2}mv_A^2=\dfrac{1}{2}.1.2^2=2(J)$

    – Độ cao của mặt phẳng nghiêng:

    $h=Ssin\alpha=28.sin30=14(m)$

    – Thế năng vật:

    $Wt_A=mgh_A=1.10.14=140(J)$

    b. Áp dụng định lí động năng ta có:

    $Wđ_B-Wđ_A=A_N+A_P+A_{Fms}$

    $<=>\dfrac{1}{2}mv_B^2-\dfrac{1}{2}mv_A^2=mgh – μmgScos\alpha$

    $<=>\dfrac{1}{2}v_B^2-2=10.14-\dfrac{1}{2\sqrt{3}}.10.28.cos30$

    $=>v_B=12(m/s)$

    c. Áp dụng định lí động năng:

    $Wđ_C-Wđ_B=A_N+A_P+A_{Fms}$

    $<=>\dfrac{1}{2}mv_C^2-\dfrac{1}{2}mv_B^2=-μmgS$

    $<=>-\dfrac{1}{2}.12^2=-0,1.10.S$

    $=>S=72(m)$

    Bình luận

Viết một bình luận