Viết các cách nhận biết,cấu trúc,cách sử dụng của 3 loại câu điều kiện và cho VD 02/09/2021 Bởi Reagan Viết các cách nhận biết,cấu trúc,cách sử dụng của 3 loại câu điều kiện và cho VD
0. If + S + V(s,es), S+ V(s,es) (câu mệnh lệnh) Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên 1. If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V – Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai 2. If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V – Ví dụ: If I were you, I would follow her advice. Điều kiện không có thật ở hiện tại 3. If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved – Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions. Điều kiện không có thật trong quá khứ 4. If + S + had + V3/Ved, S + would + V – Ví dụ: If she hadn’t stayed up late last night, she wouldn’t be so tired now. Bình luận
CĐK LOẠI:0 If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên CĐK LOẠI:1 If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V – Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai CĐK LOẠI:2 If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V – Ví dụ: If I were you, I would follow her advice. Điều kiện không có thật ở hiện tại CĐK LOẠI:3 If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved – Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions. Điều kiện không có thật trong quá khứ CĐK LOẠI:4 If + S + had + V3/Ved, S + would + V – Ví dụ: If she hadn’t stayed up late last night, she wouldn’t be so tired now. Bình luận
0. If + S + V(s,es), S+ V(s,es) (câu mệnh lệnh)
Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên
1. If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
– Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai
2. If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
– Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Điều kiện không có thật ở hiện tại
3. If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved
– Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions.
Điều kiện không có thật trong quá khứ
4. If + S + had + V3/Ved, S + would + V
– Ví dụ: If she hadn’t stayed up late last night, she wouldn’t be so tired now.
CĐK LOẠI:0
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên
CĐK LOẠI:1
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
– Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai
CĐK LOẠI:2
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
– Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Điều kiện không có thật ở hiện tại
CĐK LOẠI:3
If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved
– Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions.
Điều kiện không có thật trong quá khứ
CĐK LOẠI:4
If + S + had + V3/Ved, S + would + V
– Ví dụ: If she hadn’t stayed up late last night, she wouldn’t be so tired now.