1, The future tense . Thì tương lai đơn (+) S + will + V (-) S + won’t + V (?) Will + S + V (?) wh,h + will +S +V2 , The near future tense . Thì tương lai gần (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + isn’t/am not/aren’t +going to + V(?) Wh , h + is/are + S + going to + V (?) Wh,h + is/are + S + going to + V 3,The present simple tense . Thì hiện tại đơn (+) S + V (s/es) (-)S + don’t /doesn’t + V (?) Do/Does + S + V (?) wh,h + do/does + S +V 4, The present continuous tense . Thì hiện tại tiếp diễn (+) S + is/am/are +Ving (-) S + isn’t/am not/aren’t + Ving (?) is/are + S + Ving (?) wh,h + is/are 5, The past simple tense . Thì quá khứ đơn (+) S + Ved (-)S + didn’t + v (?) Did + S + V (?) wh,h + did + S +V Chú giải :(+) câu khẳng định ; (-) câu phủ định ; (?) câu hỏi Bình luận
Thì HTĐ: khẳng định : I/YOU/WE/THEY : Danh từ số nhiều + V không chia HE/SHE/IT : Danh từ số ít + Vs/es ( trường hợp thêm với ” es” là khi động từ kết thúc bằng phụ âm ” o/z/ss/ch/x/sh”) ex: she whashes her hand S Ves phủ định: I/YOU/WE/ THEY + don’t + V không chia HE/ SHE / IT + doesn’t + V không chia(*) (*): đã có trợ động từ thì động từ chính k chia nghi vấn: Do+ I/ YOU/ WE/ THEY + V ko chia ? Dose + HE/ SHE/ IT + V ko chia ? Thì HTTD: khẳng định: S+ tobe+ v-ing phủ định: S + tobe not + V-ing nghi vấn: Tobe+ S+ v-ing ? Thì Quá khứ Đơn Thể động từ khẳng định : S+ V( bất quy tắc hoặc thêm ” ed ” vào động từ ) phủ định : S + didn’t + V ( như trên ) nghi vấn :Did + S+ V ( nt) thể tobe: khẳng định: S + was/ were + V ( nt ) phủ định : S+ wasn’t/ weren’t + v (nt ) nghi vấn: Was/ were + S+ V (nt) Bình luận
1, The future tense . Thì tương lai đơn
(+) S + will + V
(-) S + won’t + V
(?) Will + S + V
(?) wh,h + will +S +V
2 , The near future tense . Thì tương lai gần
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + isn’t/am not/aren’t +going to + V
(?) Wh , h + is/are + S + going to + V
(?) Wh,h + is/are + S + going to + V
3,The present simple tense . Thì hiện tại đơn
(+) S + V (s/es)
(-)S + don’t /doesn’t + V
(?) Do/Does + S + V
(?) wh,h + do/does + S +V
4, The present continuous tense . Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/am/are +Ving
(-) S + isn’t/am not/aren’t + Ving
(?) is/are + S + Ving
(?) wh,h + is/are
5, The past simple tense . Thì quá khứ đơn
(+) S + Ved
(-)S + didn’t + v
(?) Did + S + V
(?) wh,h + did + S +V
Chú giải :
(+) câu khẳng định ; (-) câu phủ định ; (?) câu hỏi
Thì HTĐ:
khẳng định : I/YOU/WE/THEY : Danh từ số nhiều + V không chia
HE/SHE/IT : Danh từ số ít + Vs/es ( trường hợp thêm với ” es” là khi động từ kết thúc bằng phụ âm ” o/z/ss/ch/x/sh”)
ex: she whashes her hand
S Ves
phủ định: I/YOU/WE/ THEY + don’t + V không chia
HE/ SHE / IT + doesn’t + V không chia(*)
(*): đã có trợ động từ thì động từ chính k chia
nghi vấn: Do+ I/ YOU/ WE/ THEY + V ko chia ?
Dose + HE/ SHE/ IT + V ko chia ?
Thì HTTD:
khẳng định: S+ tobe+ v-ing
phủ định: S + tobe not + V-ing
nghi vấn: Tobe+ S+ v-ing ?
Thì Quá khứ Đơn
Thể động từ
khẳng định : S+ V( bất quy tắc hoặc thêm ” ed ” vào động từ )
phủ định : S + didn’t + V ( như trên )
nghi vấn :Did + S+ V ( nt)
thể tobe:
khẳng định: S + was/ were + V ( nt )
phủ định : S+ wasn’t/ weren’t + v (nt )
nghi vấn: Was/ were + S+ V (nt)