Viết công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, các ghi nhớ của các thì HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ 07/10/2021 Bởi Kennedy Viết công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, các ghi nhớ của các thì HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ
Công thức thì HTĐ : a) Tobe ( is , are , am ) (+) I+am adj (-) You , We , They + are (not) + He , she ,i t n (?) Am + I adj ? Are + you,we,they + Is + he,she,it n? Yes, I+am No, I am not you,we,they+are you,we,they + are not he,she,it+is he,she,it+is not b) Verb: (+) I,you,we,they+V_bare He,she it+V_s/es (-) I,you,we,they+do not + V_bare He,she,it+does not + V_bare (?) Do + I , you,we they+ V_bare Does+ he ,she, it+ V_bare Yes, I,you,we,they+do No,I,you,we,they+do not he,she,it+does he,she,it+does not USE: Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại , một thói quen ở hiện tại , một sự thật một chân lí Dấu hiệu nhận biết : everyday,nowadays,always,usually,often,…. Thì HTTD: USE: – Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời diểm nói Dấu hiệu nhận biết : now,at the moment,at present,Look,listen,… – Nói về kế hoạch trong tương lai Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,tonight,next week,… Form: (+) I + am (not)+V_ing (-) You,we they+are (not)+V_ing He,she,it+is (not)+V_ing (?) (?) Am + I +V_ing Are + you,we,they+ V_ing Is + he,she,it+ V_ing Yes, I+am No, I am not you,we,they+are you,we,they + are not he,she,it+is he,she,it+is not Thì TLĐ: USE: Diễn tả 1 hành sự việc sẽ xảy ra trong tương lai,một quyết định nhất thời Dấu hiệu nhận biết:tomorrow,next,in the furture,… Form: S+will(not)+V_bare Thì QKĐ : USE : – Diễn tả 1 hành đọng đã xảy ra trong quá khứ,kéo dài đến hiện tại và tương lai -Diễn tả hành động vừa mới xảy ra,kết quả liên quan tới hiện tại Dấu hiệu nhận biết: untilnow,up now , areadly,lately,… -since+mốc time trong qk -for +khoảng time -yet : đứng cuối câu phủ định và nghi vấn Form: (+)I,you,we ,they+have(not)+ qk phân từ 2 (-)He,she,it+has(not)+ qk phân từ 2 (?)(WH)+have+S+ qk phân từ 2 +has+S+ qk phân từ 2 Yes,S+have/has No,S+have not / has not Bình luận
Gửi bạn nhé ^^
$#@Sanchy2008 Xin hay nhất ạ$
Công thức thì HTĐ :
a) Tobe ( is , are , am )
(+) I+am adj
(-) You , We , They + are (not) +
He , she ,i t n
(?) Am + I adj ?
Are + you,we,they +
Is + he,she,it n?
Yes, I+am No, I am not
you,we,they+are you,we,they + are not
he,she,it+is he,she,it+is not
b) Verb:
(+) I,you,we,they+V_bare
He,she it+V_s/es
(-) I,you,we,they+do not + V_bare
He,she,it+does not + V_bare
(?) Do + I , you,we they+ V_bare
Does+ he ,she, it+ V_bare
Yes, I,you,we,they+do No,I,you,we,they+do not
he,she,it+does he,she,it+does not
USE: Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại , một thói quen ở hiện tại , một sự thật một chân lí
Dấu hiệu nhận biết : everyday,nowadays,always,usually,often,….
Thì HTTD:
USE: – Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời diểm nói
Dấu hiệu nhận biết : now,at the moment,at present,Look,listen,…
– Nói về kế hoạch trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,tonight,next week,…
Form:
(+) I + am (not)+V_ing
(-) You,we they+are (not)+V_ing
He,she,it+is (not)+V_ing
(?)
(?) Am + I +V_ing
Are + you,we,they+ V_ing
Is + he,she,it+ V_ing
Yes, I+am No, I am not
you,we,they+are you,we,they + are not
he,she,it+is he,she,it+is not
Thì TLĐ:
USE: Diễn tả 1 hành sự việc sẽ xảy ra trong tương lai,một quyết định nhất thời
Dấu hiệu nhận biết:tomorrow,next,in the furture,…
Form: S+will(not)+V_bare
Thì QKĐ :
USE : – Diễn tả 1 hành đọng đã xảy ra trong quá khứ,kéo dài đến hiện tại và tương lai
-Diễn tả hành động vừa mới xảy ra,kết quả liên quan tới hiện tại
Dấu hiệu nhận biết: untilnow,up now , areadly,lately,…
-since+mốc time trong qk
-for +khoảng time
-yet : đứng cuối câu phủ định và nghi vấn
Form:
(+)I,you,we ,they+have(not)+ qk phân từ 2
(-)He,she,it+has(not)+ qk phân từ 2
(?)(WH)+have+S+ qk phân từ 2
+has+S+ qk phân từ 2
Yes,S+have/has
No,S+have not / has not