Viết công Thức Thì hiện tại đơn Đầy đủ

Viết công Thức Thì hiện tại đơn Đầy đủ

0 bình luận về “Viết công Thức Thì hiện tại đơn Đầy đủ”

  1. Động từ “thường”

    Khẳng định :

    • S + V(e/es) + ……I ,

    We, You, They  +  V (nguyên thể)

    He, She, It  + V (s/es)

    Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

    Phủ định :

    • S + do/ does + not + V(ng.thể)

    do not = don’t

    does not = doesn’t

    Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

    Nghi vấn :

    • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

    Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

    A:Yes, S + do/ does.

    No, S + don’t/ doesn’t.

    Ex:  Does he play soccer?

    Yes, he does. / No, he doesn’t.

    • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

    Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

    Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

    Động từ “tobe”

    Khẳng định :

    • S + am/are/is + ……

    Ex:

    I + am;

    We, You, They  + are He, She, It  + is

    Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

    Phủ định :

    • S + am/are/is + not +

    is not = isn’t ;

    are not = aren’t

    Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

    Nghi vấn :

    • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

    Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

    A:Yes, S + am/ are/ is.

    No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

    Ex:  Are you a student?

    Yes, I am. / No, I am not.

    • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

    Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

    Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

     

    $#3K#$

    Bình luận
  2. Tobe :

    Khẳng định : S + am/is/are + adj/N

    Phụ định : S + am/is/are + not + adj/N

    Nghi vấn : Am/Is/Are + S + adj/N

    Lưu ý :

    S : chủ ngữ

    adj/N : tính từ/danh từ

    Verbs :

    S + V(o,s,es) + …

    S + don’t / doesn’t + Vo

    Do/Does + S + Vo ? 

    Lưu ý :

    S : chủ ngữ

    V(o,s,es) `->` Vo : Động từ nguyên mẫu (we/they/you)

                         Vs : Động từ thêm “s” ( gồm he/she/it )

                         Ves : Động từ thêm ” es ” ( gồm he/she/it )

    Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o

    Bình luận

Viết một bình luận