Viết công Thức Thì hiện tại đơn Đầy đủ 20/07/2021 Bởi Piper Viết công Thức Thì hiện tại đơn Đầy đủ
Động từ “thường” Khẳng định : S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) Phủ định : S + do/ does + not + V(ng.thể) do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) Nghi vấn : Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) Động từ “tobe” Khẳng định : S + am/are/is + …… Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) Phủ định : S + am/are/is + not + is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) Nghi vấn : Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) $#3K#$ Bình luận
Tobe : Khẳng định : S + am/is/are + adj/N Phụ định : S + am/is/are + not + adj/N Nghi vấn : Am/Is/Are + S + adj/N Lưu ý : S : chủ ngữ adj/N : tính từ/danh từ Verbs : S + V(o,s,es) + … S + don’t / doesn’t + Vo Do/Does + S + Vo ? Lưu ý : S : chủ ngữ V(o,s,es) `->` Vo : Động từ nguyên mẫu (we/they/you) Vs : Động từ thêm “s” ( gồm he/she/it ) Ves : Động từ thêm ” es ” ( gồm he/she/it ) Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o Bình luận
Động từ “thường”
Khẳng định :
We, You, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
Phủ định :
do not = don’t
does not = doesn’t
Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)
Nghi vấn :
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A:Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
Ex: Does he play soccer?
Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?
Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
Động từ “tobe”
Khẳng định :
Ex:
I + am;
We, You, They + are He, She, It + is
Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)
Phủ định :
is not = isn’t ;
are not = aren’t
Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)
Nghi vấn :
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
A:Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Ex: Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?
Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
$#3K#$
Tobe :
Khẳng định : S + am/is/are + adj/N
Phụ định : S + am/is/are + not + adj/N
Nghi vấn : Am/Is/Are + S + adj/N
Lưu ý :
S : chủ ngữ
adj/N : tính từ/danh từ
Verbs :
S + V(o,s,es) + …
S + don’t / doesn’t + Vo
Do/Does + S + Vo ?
Lưu ý :
S : chủ ngữ
V(o,s,es) `->` Vo : Động từ nguyên mẫu (we/they/you)
Vs : Động từ thêm “s” ( gồm he/she/it )
Ves : Động từ thêm ” es ” ( gồm he/she/it )
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o