Viết công thức thì( HTĐ,QKĐ,HTHT,TLĐ)
Dấu hiệu nhận biết nữa nhé
0 bình luận về “Viết công thức thì( HTĐ,QKĐ,HTHT,TLĐ) Dấu hiệu nhận biết nữa nhé”
•Công thức thì HTĐ ( Present simple tense )+S + Vs/es + …* Nếu là ‘She/He/It‘ thì Verb thêm ” s ” hoặc ” es “* Nếu là ‘I/We/You/They’thì Verb để nguyên, không chia.–S + don’t/doesn’t + V ( bare ) + …? Do/does + S + V ( bare ) + …DHNB: always, usually, often, sometimes, never, every, once a months, once a week, three times a year, seldom, rarely…• Công thức thì TLĐ ( Future simple tense )+ S + shall/will + V ( bare ) + …– S + Shall/will + not + V ( bare ) +…? Shall/Will + S + V ( bare ) + … ?DHNB: tomorrow, tonight, next, soon, someday, next week, next moth, next Monday, next Sunday, ngày tháng năm trong tương lai.• Công thức thì QKĐ+ S + V2/ed + …–S + didn’t + V ( bare ) + …? Did + S + V ( bare ) + … ?DHNB: yesterday, ago,last, last night, last year, last moth, last Tuesday, ngày tháng năm trong quá khứ. • Công thức thì HTHT ( Present perfect tense )+ S + has/have + PII +…–S + hasn’t/haven’t + PII + …? Have/has + S +PIIDHNB: -since + mốc thời gian (since 2006,..)- For+khoảng thời gian(for 3 weeks,…)- Already, yet, ever, never, recently, lately, before, so far, up to now…
•Công thức thì HTĐ ( Present simple tense )+ S + Vs/es + …* Nếu là ‘She/He/It‘ thì Verb thêm ” s ” hoặc ” es “* Nếu là ‘I/We/You/They’ thì Verb để nguyên, không chia.– S + don’t/doesn’t + V ( bare ) + …? Do/does + S + V ( bare ) + …DHNB: always, usually, often, sometimes, never, every, once a months, once a week, three times a year, seldom, rarely…• Công thức thì TLĐ ( Future simple tense )+ S + shall/will + V ( bare ) + …– S + Shall/will + not + V ( bare ) +…? Shall/Will + S + V ( bare ) + … ?DHNB: tomorrow, tonight, next, soon, someday, next week, next moth, next Monday, next Sunday, ngày tháng năm trong tương lai.• Công thức thì QKĐ+ S + V2/ed + …–S + didn’t + V ( bare ) + …? Did + S + V ( bare ) + … ?DHNB: yesterday, ago,last, last night, last year, last moth, last Tuesday, ngày tháng năm trong quá khứ. • Công thức thì HTHT ( Present perfect tense )+ S + has/have + PII +…–S + hasn’t/haven’t + PII + …? Have/has + S +PIIDHNB: -since + mốc thời gian (since 2006,..)- For+khoảng thời gian(for 3 weeks,…)- Already, yet, ever, never, recently, lately, before, so far, up to now…
Giải thích các bước giải:
Trong hình