Viết lại các thì về TA từ hiên tại, dến quá khứ tương lại chovd và cách nhận biết các thì
0 bình luận về “Viết lại các thì về TA từ hiên tại, dến quá khứ tương lại chovd và cách nhận biết các thì”
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
trong câu có các từ:
Every + khoảng thời gian (every month,…)
Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
In + buổi trong ngày (in the morning,…)
Có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ tần suất
Always (luôn luôn)
Usually (thường xuyên)
Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
Sometimes (thỉnh thoảng)
Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
Never (không bao giờ)
2 Thì ht tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
Now: bây giờ
Right now
Listen! : Nghe nào!
At the moment
At present
Look! : nhìn kìa
Watch out! : cẩn thận!
Be quiet! : Im lặng
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know(biết), like(thích) , want(muốn) , see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy), think(nghĩ), smell(ngửi), love(yêu). hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như), remember(nhớ), forget(quên), etc.
3 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for
4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
Ago: cách đây…
In…
Yesterday: ngày hôm qua
Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..
5 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
At 5pm last Sunday
At this time last night
When/ while/ as
From 4pm to 9pm…
6 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By the time, prior to that time
As soon as, when
Before, after
Until then
Cách làm phần trắc nghiệm là
-xác định thành phần câu (BĐ, khẳng định,phủ định…)
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
trong câu có các từ:
2 Thì ht tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know(biết), like(thích) , want(muốn) , see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy), think(nghĩ), smell(ngửi), love(yêu). hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như), remember(nhớ), forget(quên), etc.
3 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
5 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
6 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
Cách làm phần trắc nghiệm là
-xác định thành phần câu (BĐ, khẳng định,phủ định…)
-xác định thì của câu
– xác định chủ ngự của câu là gì
–xác định động từ nữa nhé