Viết tất cả các công thức thì giúp mình English 01/09/2021 Bởi Reese Viết tất cả các công thức thì giúp mình English
#Soyei Wh question ( U7 ) Cấu trúc: Wh question + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chính . QKĐ ( U8 )Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”Thể khẳng định Cấu trúc: S + was/ were +…Trong đó: S (subject): Chủ ngữLưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereThể phủ địnhCấu trúc: S + was/ were + notLưu ý: was not = wasn’t were not = weren’t Câu hỏi Yes/No question Cấu trúc: Was/ Were + S +…?Trả lời: Yes, S + was/ were. / No, S + wasn’t/ weren’t. Câu hỏi WH- question Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…? Trả lời: S + was/ were (+ not) +….Thì quá khứ đơn với động từ thường Thể khẳng định Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữV-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) Thể phủ định Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu) did not = didn’tThể nghi vấn Câu hỏi Yes/ No question Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t. Hiện tại hoàn thành ( U9 ) Thể khẳng định Công thức:He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3 Phủ địnhCông thứcS + have/ has not + V3He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3 Nghi vấn Công thức : Have/ has + S + V3? Yes, S + have/has + V3. No, S + haven’t/hasn’t + V3 Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-Công thứcWh- + have/ has + S + V3? lưu ý: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ, tức là cột ba trong bảng động từ bất quy tắc) và V3 có thế là động từ có quy tắc ( thêm ” ed” ) Tương lai đơn ( U 10 ) Thể khẳng định Động từ tobe:S + will + be + N/AdjĐộng từ thường S + will + V(nguyên thể) Thể phủ định Động từ tobe Cấu trúc S + will not + be + N/Adj Động từ thường Cấu trúcS + will not + V(nguyên thể) Nghi vấn Động từ tobe Will + S + be + ? Yes, S + will No, S + won’t Động từ thường Will + S + V(nguyên thể)? Yes, S + will. No, S + won’t .Câu điều kiện loại 1Công thức: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu) Xin CTLHN ạ! Bình luận
1. Thì hiện tại đơn (Present Simple) Dạng 1: Verb to do: S + $V_{(s,es)}$ + ODạng 2: Verb to be: S + tobe + O 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous) S + tobe + $V_{ing}$ + O 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) S + have/has + Vp2 + O 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous) S + have/has + been + $V_{ing}$ + O 5. Thì quá khứ đơn (Past Simple) Dạng 1: Verb to do: S + $V_{past}$ + O Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O 6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continous) S + tobe + $V_{ing}$ + O 7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) S + had + Vp2 + O 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous) S + had + been + $V_{ing} + O 9. Thì tương lai đơn (Future Simple) S + will/shall + V + O 10. Thì tương lai gần (Near Future) S + be going to + V + O 11. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continous) S + will/shall + be + $V_{ing}$ + O 12. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) S + will/shall + have + Vp2 + O 13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn S + will/shall + have + been + $V_{ing}$ + O #Noob Bình luận
#Soyei
Wh question ( U7 )
Cấu trúc: Wh question + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chính
. QKĐ ( U8 )Thì quá khứ đơn
với động từ “TO BE”Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were +…Trong đó: S (subject): Chủ ngữLưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereThể phủ địnhCấu trúc: S + was/ were + notLưu ý: was not = wasn’t were not = weren’t
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?Trả lời: Yes, S + was/ were. / No, S + wasn’t/ weren’t.
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….Thì quá khứ đơn với động từ thường
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữV-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
Thể phủ định
Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu) did not = didn’tThể nghi vấn
Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t.
Hiện tại hoàn thành ( U9 )
Thể khẳng định
Công thức:He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Phủ địnhCông thứcS + have/ has not + V3He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Nghi vấn
Công thức : Have/ has + S + V3?
Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-Công thứcWh- + have/ has + S + V3?
lưu ý: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ, tức là cột ba trong bảng động từ bất quy tắc) và V3 có thế là động từ có quy tắc ( thêm ” ed” )
Tương lai đơn ( U 10 )
Thể khẳng định
Động từ tobe:S + will + be + N/AdjĐộng từ thường
S + will + V(nguyên thể)
Thể phủ định
Động từ tobe
Cấu trúc S + will not + be + N/Adj
Động từ thường
Cấu trúcS + will not + V(nguyên thể)
Nghi vấn
Động từ tobe
Will + S + be + ?
Yes, S + will
No, S + won’t
Động từ thường
Will + S + V(nguyên thể)?
Yes, S + will. No, S + won’t
.Câu điều kiện loại 1Công thức: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)
Xin CTLHN ạ!
1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
Dạng 1: Verb to do: S + $V_{(s,es)}$ + O
Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous)
S + tobe + $V_{ing}$ + O
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
S + have/has + Vp2 + O
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous)
S + have/has + been + $V_{ing}$ + O
5. Thì quá khứ đơn (Past Simple)
Dạng 1: Verb to do: S + $V_{past}$ + O
Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continous)
S + tobe + $V_{ing}$ + O
7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
S + had + Vp2 + O
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous)
S + had + been + $V_{ing} + O
9. Thì tương lai đơn (Future Simple)
S + will/shall + V + O
10. Thì tương lai gần (Near Future)
S + be going to + V + O
11. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continous)
S + will/shall + be + $V_{ing}$ + O
12. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
S + will/shall + have + Vp2 + O
13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will/shall + have + been + $V_{ing}$ + O
#Noob