Viết tổng cộng 25 câu nha mỗi loại 5 câu ý nghĩa các câu khác nhau nha và dịch câu đó ra . Viết 5 câu với – could, couldn –

Viết tổng cộng 25 câu nha mỗi loại 5 câu
ý nghĩa các câu khác nhau nha và dịch câu đó ra .
Viết 5 câu với – could, couldn
– can
– was, were able to (Qúa khứ )
– is/are/ am able to ( Hiện tại )
– will be able to.

0 bình luận về “Viết tổng cộng 25 câu nha mỗi loại 5 câu ý nghĩa các câu khác nhau nha và dịch câu đó ra . Viết 5 câu với – could, couldn –”

  1. couldcouldncould

    – can – was, were able to (Qúa khứ ) – is/are/ am able to ( Hiện tại ) – will be able to

    cancouldncould

    – có thể – đã, đã có thể (Qúa khứ) – đang / đang / có thể (Hiện tại) – sẽ có thể

    Bình luận
  2. 5 câu với Could, Couldn’t:

    I could do my homework- Tôi có thể làm bài tập về nhà của mình.

    – You could do the exam well- Bạn có thể làm tốt bài kiểm tra.

    – He could speak english well- Cô ấy có thể nói tiếng Anh tốt.

    – I couldn’t speak Chinese- Tôi không thể nói tiếng Trung Quốc.

    – She couldn’t get up early- Cô ấy không thể dậy sớm.

    5 câu với Can:

    – My mother can cook a five-star chef- Mẹ tôi có thể nấu ăn như một đầu bếp 5 sao.

    – Alan can speak Greek- Alan có thể nói được tiếng Hy Lạp.

    – I can do the exam well- Tôi có thể làm tốt bài kiểm tra.

    –  My manager can fire any employee that he wants- Ông giám đốc của tôi có thể sa thải bất cứ nhân viên nào nếu muốn.

    – I can see her potiental clearly- Tôi có thể thấy tiềm năng của cô ấy rất rõ.

    5 câu với Was, Were able to (Quá khứ):

    – He was able to remember everything that happened in the previous 10 years- Anh ấy có thể nhớ được tất cả những gì đã xảy ra 10 năm trước đó.

    – We got lost but we were able to find our way home again with the map- Chúng tôi đã bị lạc nhưng sau đó đã tìm lại được đường về nhà nhờ vào bản đồ.

    – They were able to speak when they were 1- Họ đã có thể nói khi mới 1 tuổi.

    – We were able to get tickets for the match yesterday- Chúng tôi đã mua được vé cho trận đấu ngày hôm qua.

    – She was able to speak English when she was 5- Cô ấy đã có thể nói tiếng Anh khi mới 5 tuổi.

    5 câu với Is, are, am able to (Hiện tại):

    – She is able to read when she was 5- Cô ấy đã có thể đọc khi mới 5 tuổi

    – They are able to writting novels- Họ có thể viết tiểu thuyết.

    – I am able to understand what she wants- Tôi có thể hiểu cô ấy muốn gì.

    – I am able to read- Tôi có thể đọc.

    – He is able to play adventure game- Anh ấy có thể chơi trò mạo hiểm.

    5 câu với Will be able to:

    – I will be able to speak English very well- Tôi sẽ có thể nói tiếng anh rất tốt.

    Robots will be able to do many thing like humans- Robot sẽ có thể làm nhiều việc giống như con người.

    – Will robots able to talk to us then- Liệu người máy có thể nói chuyện với chúng ta sau đó không?

    –  Home robots will be able to do all our homework- Robot nhà sẽ có thể làm tất cả bài tập về nhà của chúng ta.

    – Teaching robots will be able to help children do their homework- Robot dạy học sẽ có thể giúp trẻ em làm bài tập về nhà.

    Chúc bạn học tốt, cho tớ xin câu trả lời hay nhất nha.

    Bình luận

Viết một bình luận