(what) about (put) (rubbish bins) (around) the schoolyard?
A B C D
(giải thích)
(what) about (put) (rubbish bins) (around) the schoolyard?
A B C D
(giải thích)
Bạn kham thảo:
B, put -> putting
Giải thích:
Công thức: What about + V-ing
Ngoài ra ta có cụm từ: Put garbage: vứt rác
What about putting rubbish bins around the schoolyard?
⇒ Đáp án: A put -> putting
– What about + Ving: câu đề nghị, đưa ra yêu cầu
Dịch: Tại sao chúng ta không đặt thùng rác xung quanh sân trường ?