Word form
25. Kathy often sits in the front row but todat she in last now(sit)
26. My aunt goes shopping as soon as she her salary(get)
27. It was raining hard but by the time class was over, the rain (stop)
28. Sam has already made his plans. He at noon tomorrow(leave)

`text{25. is sitting (today là dấu hiệu của thì HTTD)}`
`text{26. gets}` `text{→ Câu này hơi lạ nha, sao lại her ạ?}`
`text{27. had stopped (By the time + thì QKĐ + thì QKHT)}`
`text{28. will leave (noon tomorrow là dấu hiệu của thì TLĐ)}`
25. is sitting ( often: hiện tại đơn, diễn tả sự thay đổi so với thường ngày dùng hiện tại tiếp diễn )
Dịch: Kathy thường ngồi hàng trên nhưng hôm nay cô ấy ngồi hàng cuối.
26. gets ( hiện tại đơn + as soon as + hiện tại đơn )
27. has stopped ( quá khứ đơn + by the time + quá khứ hoàn thành )
28. is going to leave ( nói về kế hoạch, dự định dùng tương lai gần )