wordform nữa mn ơi
1. They have decided to organise the (president) election by the end of this year
2. He was very sad because his best friend got an (cure) disease
3. I’m sorry I haven’t phoned. I’ve been (credible) busy this week
4. Every effort was made to return the purse to its (right) owner
5. Don’t worry about the volcano. It has been (act) for years
1. presidential (Họ đã quyết định tổ chức cuộc bầu cử Tổng thống cuối năm nay)
2. incurable (Anh ta rất buồn vì bạn thân của anh ta mắc một căn bệnh ko thể chữa khỏi)
3. credibly (Tôi xin lỗi vì đã ko nghe máy. Tôi đã rất bận rộn tuần này, lưu ý “credible” có nghĩa là “khả tin”)
4. rightful (Mọi nỗ lực đã được thực hiện để trả lại cái ví cho đúng chủ nhân)
5. inactive (Đừng lo về núi lửa. Nó đã ngưng hoạt động nhiều năm rồi)
GOOD LUCK!
1. presidential: tổng thống
2. incurable: ko thể chữa khỏi
incurable disease: bệnh nan y
3. incredibly: vô cùng
4. rightful: đúng
– richtful owner: đúng chủ nhân
5. inactive: ngưng hoạt động