) 0,49 km = 490 ……………….. 2km 50m = ……………….. m
74dm 6cm = 74,6 …… 2500m = ……… km
16tạ 40kg = ……………….. tấn 1280g = 1,28 ………………..
2 yến 5 kg = …… yến 13 kg = …… yến = ……tạ =…… tấn b) 5m2 8dm2 = 508 …………….. 0,364m2 = ……………….. dm2
0,3 km2 = ………… ha 180 cm2 = ……………… m2
c) 3m3 2dm3 = …………. dm3 0,2 dm3 = 200 ……
7,084m3 = ……….. m3 …………. dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ………………..
$\text{Đáp án + Giải thích các bước giải:}$
$\text{a) 0,49 km = 490 m}$
$\text{2 km 50 m = 2050 m}$
$\text{74dm 6cm = 74,6 dm}$
$\text{2500 m = 2,5km}$
$\text{16 tạ 40 kg = 1,64 tấn}$
$\text{1280g = 1,28kg}$
$\text{2 yến 5kg = 2,5 yến}$
$\text{13kg = 1,3 yến = 0,13 tạ = 0,013 tấn}$
$\text{b) 5m² 8dm² = 508dm²}$
$\text{0,364m² = 36,4dm²}$
$\text{0,3km² = 30ha}$
$\text{180cm² = 0,018m²}$
$\text{c) 3m³ 2dm³ = 3002dm³}$
$\text{0,2dm³ = 200cm³}$
$\text{7,084m³ = 7 m³ 84 dm³}$
$\text{9m³ 15dm³ = 9,015m³ }$
$\text{Xin hay nhất về cho nhóm.}$
Giải thích các bước giải:
– 0,49 km = 490 m
– 2km 50m = 2050 m
– 74dm 6cm = 74,6 dm
– 2500m = 2,5 km
– 16tạ 40kg = 1,64 tấn
– 1280g = 1,28 kg
– 2 yến 5 kg = 2,5 yến
– 13 kg = 1,3 yến = 0,13 tạ = 0,013 tấn
– 5m2 8dm2 = 508 dm²
– 0,364m2 = 36,4 dm2
– 0,3 km2 = 30 ha
– 180 cm2 = 0,018 m2
– 3m3 2dm3 =3002 dm3
– 0,2 dm3 = 200 cm3
– 7,084m3 = 7 m3 84 dm3
– 9m3 15dm3 = 9,015 dm³