1/ a. Số mol và số nguyên tử của 6,4 g đồng (Cu) b. Số mol và số nguyên tử của 5,1g nhôm (Al2O3). 2/ a. Số mol có trong 2,8 lit CH4 b. Số mol có trong

1/ a. Số mol và số nguyên tử của 6,4 g đồng (Cu)
b. Số mol và số nguyên tử của 5,1g nhôm (Al2O3).
2/ a. Số mol có trong 2,8 lit CH4
b. Số mol có trong 12.1023 nguyên tử sắt
c. Số mol có trong 15,2 g FeSO4
3/ a. Khối lượng của 5,6 lit khí CO2(đktc)
b. Khối lượng của 3.1023 phân tử KOH
c. Khối lượng của 0,75 mol SO3
4/ a.Thể tích khí (đktc) của 2 mol H2
b. Thể tích khí (đktc) của 9.1023 phân tử khí N2
c. Thể tích khí (đktc) của 4,8g SO2

0 bình luận về “1/ a. Số mol và số nguyên tử của 6,4 g đồng (Cu) b. Số mol và số nguyên tử của 5,1g nhôm (Al2O3). 2/ a. Số mol có trong 2,8 lit CH4 b. Số mol có trong”

  1. 1.

    a.nCu= 6.4/64=0.1 (mol)

    Số nguyên tử của Cu là: 0,1*6*1023 = 0,6.1023

    b. nAl2O3= 5.1/102=0.05(mol)

    Số nguyên tử của Al2O3= 0.05*6*10^23= 0.3*10^23

    2.

    a. n CH4= 2.8/22.4= 0.125(mol)

    b. nFe= (12*10^23) / (6*10^23)= 2(mol)

    c. nFeSO4= 15.2/152= 0.1(mol)

    3.

    a. nCO2= 5.6/22.4=0.25(mol)

    mCO2= 0.25*44=11(g)

    b. nKOH= (3*10^23)/ (6*10^23)= 0.5(mol)

    mKOH= 0.5*56=28(g)

    c. mSO3= 0.75*80=60(g)

    4. 

    a. VH2= 2*22.4= 44.8(L)

    b. nN2= (9*10^23)/(6*10^23)= 1.5(mol)

    VN2= 1.5*28=42(l)

    c. nSO2= 4.8/64= 0.075(mol)

    VSO2= 0.075*22.4=1.68(l)

    Vote và tim cho mik nha

    chúc bạn học tốt^^

    Bình luận

Viết một bình luận