1.a) SO2 —> Na2SO3 —>NaHSO3—> Na2SO3—> Na2SO4 b) CO2 —>Na2CO3 —>NaHCO3—> Na2CO3—> NaOH 2.C—>CO—>CO2—>Ca(HCO3)2—>CaCO3—>CaO

1.a) SO2 —> Na2SO3 —>NaHSO3—> Na2SO3—> Na2SO4
b) CO2 —>Na2CO3 —>NaHCO3—> Na2CO3—> NaOH
2.C—>CO—>CO2—>Ca(HCO3)2—>CaCO3—>CaO
Câu 3: Có 3 lọ đựng 3 chất rắn : NaCl , Na2CO3 ; CaCO3 không dán nhãn. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận ra từng lọ và viết các phương trình hoá học để minh hoạ.
Câu 4. Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm.
A. Lọc nước, mặt nạ phòng hơi độc.
B. Ruột bút chì, chất bôi trơn.
C. Mũi khoan, dao cắt kính.
D. Điện cực, chất khử.

0 bình luận về “1.a) SO2 —> Na2SO3 —>NaHSO3—> Na2SO3—> Na2SO4 b) CO2 —>Na2CO3 —>NaHCO3—> Na2CO3—> NaOH 2.C—>CO—>CO2—>Ca(HCO3)2—>CaCO3—>CaO”

  1. 1

    a)SO2+Na2O⇒Na2SO3

    Na2SO3+SO2+H2O⇒2NaHSO3

     NaHSO3⇒Na2SO3+SO2↑+H2O

    Na2SO3+H2SO4⇒H2O+SO2↑+Na2SO4

    b)

    CO2+Na2O⇒Na2CO3

    Na2CO3+CO2+H2O⇒2NaHCO3

     NaHCO3⇒Na2CO3+CO2↑+H2O

    Na2CO3+Ba(OH)2⇒BaCO3+2NaOH

    2.

    2C+CO2⇒2CO↑

    2CO+O2⇒2CO2↑

    CO2+CaCO3+H2O⇒Ca(HCO3)2

    Ca(HCO3)2⇒CO2↑+CaCO3+H2O

    CaCO3⇒CaO+CO2↑

    3.-Hòa tan 3 chất rắn trên vào một lọ chứa nước, chất rắn không tan⇒CaCO3

      -Cho HCl vào hai lọ còn lại, lọ nào thoát khí⇒Na2CO3

                           Na2CO3+2HCl⇒CO2↑+H2O+2NaCl

     -Còn lại là NaCl

    4.A

    Bình luận
  2. Đáp án:

     Bên dưới

    Giải thích các bước giải:

    1.

    a)  SO2 + 2NaOH -> Na2SO3

    Na2SO3 + H2SO3 -> 2NaHSO3

    2NaHSO3 ⟶ H2O + NaSO3 + SO2

    H2SO4+Na2SO3H2O+Na2SO4+SO2

    b)  CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O

    H2O+Na2CO3+CO2→2NaHCO3

    NaHCO3+NaOH→H2O+Na2CO3

    Na2CO3+Ba(OH)2→2NaOH+BaCO3

    2. 

    C+CO2↔2CO

    2CO+O2→2CO2

    Ca(OH)2+2CO2→Ca(HCO3)2

    Ca(HCO3)2→CaCO3+H2O+CO2

    CaCO3→CaO+CO2

    Câu 3:

    Trích mẫu thử

    Dùng dd BaCl2 thử

    Xuất hiện kết tủa trắng là Na2CO3 ; CaCO3

    Ko hiện tượng là NaCl

    Dùng H2O để thử:

    Nếu không tan là  , nếu tan hết là 
    Câu 4: A

    Bình luận

Viết một bình luận