1) Cho 11,2g Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 3M.Tính nồng độ ml của các chất trong dd sau pư. 2)Hòa tan 1,6 g CuO trong 1g dd HCl 3,65%.Tính khối luượng

1) Cho 11,2g Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 3M.Tính nồng độ ml của các chất trong dd sau pư.
2)Hòa tan 1,6 g CuO trong 1g dd HCl 3,65%.Tính khối luượng các chất có trong dd sau phản ứng.

0 bình luận về “1) Cho 11,2g Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 3M.Tính nồng độ ml của các chất trong dd sau pư. 2)Hòa tan 1,6 g CuO trong 1g dd HCl 3,65%.Tính khối luượng”

  1. 1)

    nFe=$\frac{11,2}{56}$=0,2(mol)

    nH2SO4=0,2.3=0,6(mol)

    PTHH:           Fe+H2SO4→FeSO4+H2↑

                         0,2      0,2        0,2                (mol)

    Tỉ lệ:          $\frac{nFe}{1}$<$\frac{nH2SO4}{1}$ 

     =>Fe hết,H2SO4 dư

    nH2SO4 dư=0,6-0,2=0,4(mol)

    Vdd sau pư=Vdd H2SO4=0,2(l)

    =>CM H2SO4 dư=$\frac{0,4}{0,2}$=2M

         CM FeSO4=$\frac{0,2}{0,2}$=1M

    2)

    nCuO=$\frac{1,6}{80}$=0,02(mol)

    nHCl=$\frac{3,65.1}{100.36,5}$=0,001(mol)

    PTHH:      CuO+2HCl→CuCl2+H2O

                    0,0005 0,001   0,0005

    Tỉ lệ:  $\frac{nCuO}{1}$<$\frac{nHCl}{2}$ 

    =>HCl hết,CuO dư

    mCuCl2=0,0005.135=0,0675(g)

    nCuO dư=0,02-0,0005=0,0195 (mol)

    =>mCuO dư=0,0195.80=1,56(g)

     

    Bình luận

Viết một bình luận