1, Cho 13,7g Ba pư H2O. dd thu được sau pư cho pư tiếp với dd H2SO4. Tính khối lượng muối thu được. 2, cho 1,2g C pư với khí Oxi ở nhiệt độ cao. Chất

1, Cho 13,7g Ba pư H2O. dd thu được sau pư cho pư tiếp với dd H2SO4. Tính khối lượng muối thu được.
2, cho 1,2g C pư với khí Oxi ở nhiệt độ cao. Chất khí thu được sau pư cho pư với dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tuổi (CaCO3).

0 bình luận về “1, Cho 13,7g Ba pư H2O. dd thu được sau pư cho pư tiếp với dd H2SO4. Tính khối lượng muối thu được. 2, cho 1,2g C pư với khí Oxi ở nhiệt độ cao. Chất”

  1. Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    \(\begin{array}{l} PTHH:Ba+2H_2O\to Ba(OH)_2+H_2↑\ (1)\\ Ba(OH)_2+H_2SO_4\to BaSO_4+2H_2O\ (2)\\ n_{Ba}=\dfrac{13,7}{137}=0,1\ mol.\\ Theo\ pt\ (1):\ n_{Ba(OH)_2}=n_{Ba}=0,1\ mol.\\ Theo\ pt\ (2):\ n_{BaSO_4}=n_{Ba(OH)_2}=0,1\ mol.\\ ⇒m_{BaSO_4}=0,1\times 233=23,3\ g.\end{array}\)

    Bài 2:

    \(\begin{array}{l} PTHH:C+O_2\xrightarrow{t^o} CO_2\ (1)\\ CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3↓+H_2O\ (2)\\ n_{C}=\dfrac{1,2}{12}=0,1\ mol.\\ Theo\ pt\ (1):\ n_{CO_2}=n_{C}=0,1\ mol.\\ Theo\ pt\ (2):\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,1\ mol.\\ ⇒m_{CaCO_3}=0,1\times 100=10\ g.\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. `n_(Ba)=\frac{13,7}{137}=0,1(mol)`

    `Ba+2H_2O->Ba(OH)_2+H_2`

     `0,1`                         `0,1`

    `Ba(OH)_2+H_2SO_4->BaSO_4+2H_2O`

     `0,1`                                       `0,1`

    `m_(BaSO_4)=0,1.233=23,3(g)`

    `2,`

    `n_(C)=\frac{1,2}{12}=0,1(mol)`

    $C+O_2\xrightarrow{t^o}CO_2$

     `0,1`                 `0,1`

    `CO_2+Ca(OH)_2  dư->CaCO_3+H_2O`

    `0,1`                                         `0,1`

    `m_(CaCO_3)=0,1.100=10(g)`

    Bình luận

Viết một bình luận