1 / Cho biết các cặp NST tương đồng đều gồm hai NST cấu trúc khác nhau . Quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và không đột biến . Hãy viết k

1 / Cho biết các cặp NST tương đồng đều gồm hai NST cấu trúc khác nhau . Quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và không đột biến . Hãy viết kí hiệu NST của một tế bào qua từng kì trong các trường hợp sau : a ) Xét một cặp NST tương đồng , kí hiệu Aa . b ) Xét hai cặp NST tương đồng , kí hiệu AaBb .
2 / Gọi n là số cặp NST tương đồng của loài . Hãy tiết biểu thức tổng quát theo n về : a ) Số cách sắp xếp khác nhau của các NST kép vào kì giữa I , tính trên số lớn tế bào tham gia giảm phân . b ) Số kiểu giao tử của loài . c ) Số kiểu giao tử của một tế bào .

0 bình luận về “1 / Cho biết các cặp NST tương đồng đều gồm hai NST cấu trúc khác nhau . Quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và không đột biến . Hãy viết k”

  1. Câu 1:

    a. Xét một cặp NST tương đồng, kí hiệu Aa

    – Kì trung gian: AAaa.

    – Kì đầu I: AAaa.

    – Kì giữa I: AAaa.

    – Kì sau I: (AA ↔ aa).

    – Kì cuối I: (AA), (aa).

    – Kì đầu II: (AA), (aa).

    – Kì giữa II: (AA), (aa).

    – Kì sau II: (A ↔ A), (a ↔ a).

    – Kì cuối II: 2(A), 2(a).

    b. Xét hai cặp NST tương đồng, kí hiệu AaBb 

    – Kì trung gian: AAaaBBbb.

    – Kì đầu I: AAaaBBbb.

    – Kì giữa I: AAaaBBbb.

    – Kì sau I: (AABB ↔ aabb) hoặc (AAbb ↔ aaBB).

    – Kì cuối I: (AABB, aabb) hoặc (AAbb, aaBB).

    – Kì đầu II: (AABB, aabb) hoặc (AAbb, aaBB).

    – Kì giữa II: (AABB, aabb) hoặc (AAbb, aaBB).

    – Kì sau II:(AB ↔ AB, ab ↔ ab) hoặc (Ab ↔ Ab, aB↔ aB).

    – Kì cuối II: 2(AB), 2(ab) hoặc 2(Ab), 2(aB).

    Câu 2:

    a. Số cách sắp xếp khác nhau của các NST kép vào kì giữa I là: $\frac{2^{n}}{2}$ (cách).

    b. Số kiểu giao tử của loài là: $2^{n}$ (kiểu). 

    c. Số kiểu giao tử của một tế bào:

    – Tối đa là 2 (ở cơ thể đực).

    – Tối thiểu là 1 (ở cơ thể đực chứa toàn cặp gen đồng hợp hoặc ở cơ thể cái).

    Bình luận

Viết một bình luận