1. Cho các chất sau NaClO, KMnO4, Mg, CaCO3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl (đặc nóng) thì thu được bao nhiêu khí khác nhau? viết phương trình hóa học?
2. Cho 52,8,g hỗn hợp X gồm Cu Fe tác dụng với dung dịch HCl 2M thu được 13,44 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48l khí SO2 (đktc) Giá trị của m là?
3. Cho 61,44 g một kim loại A tác dụng với lượng vừa đủ H2SO4 đặc, nóng sinh ra 21,504 lít một chất khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn sản phẩm khử duy nhất). Kim loại a là?
1.
Thu được 3 khí: $Cl_2$, $H_2$, $CO_2$
PTHH:
$NaClO+2HCl\to NaCl+Cl_2+H_2O$
$2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O$
$Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2$
$CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+CO_2+H_2O$
2.
$n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6(mol)$
Bảo toàn e: $2n_{Fe}=2n_{H_2}$
$\to n_{Fe}=0,6(mol)$
$\to n_{Cu}=\dfrac{52,8-0,6.56}{64}=0,3(mol)$
$n_{Cu}: n_{Fe}=0.3:0,6=1:2$
Đặt $x$, $2x$ là số mol $Cu$, $Fe$ trong m.
$n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
Bảo toàn e: $2n_{Cu}+3n_{Fe}=2n_{SO_2}$
$\to 2x+3.2x=0,2.2$
$\to x=0,05$
$\to m=64x+56.2x=8,8g$
3.
Gọi $n$ là hoá trị $A$
$n_{SO_2}=\dfrac{21,504}{22,4}=0,96(mol)$
Bảo toàn e: $n.n_A=2n_{SO_2}$
$\to n_A=\dfrac{1,92}{n}(mol)$
$\to M_A=\dfrac{61,44n}{1,92}=32n$
$\to n=2; M_A=64(Cu)$