1. Cho dãy số nguyên A gồm N phần tử. Hãy lập trình nhập vào dãy số A, tìm xem có hay không phần tử có giá trị bằng K.
Dữ liệu nhập:
– Dòng 1 là 2 số nguyên N và K
– Dòng 2 là dãy số nguyên A
Kết quả xuất ra:
– in YES nếu tìm thấy, NO nếu không tìm thấy.
Ví dụ 1:
INPUT
4 5
9 8 2 5
OUTPUT
YES
Ví dụ 2:
INPUT
5 2
8 5 9 7 8
OUTPUT
NO
2. Đếm số lần xuất hiện của giá trị X trong mảng A.
Ví dụ:
INPUT
4 5
5 6 5 8
OUTPUT
2
3. Cho một số nguyên N và dãy số nguyên gồm N phần tử. Lập trình nhập vào N và dãy số. ( 1 < N < 200). Tính và thông báo ra màn hình số lượng các phần tử là số dương và chia hết cho 5.
Ví dụ 1
INPUT
4
5 6 7 8
OUTPUT
1
Ví dụ 2
INPUT
7
-5 0 -5 -5 -5 10 15
OUTPUT
2
1.
Kt:=0;
For i:=1 to n do if a[i]=k then
Begin
kt:=1;
Break;
End;
If kt=1 then write(‘yes’) else write(‘no’);
2.dem:=0;
for i:=1 to n do if a[i]=x then dem:=dem+1;//dem bien kq
3.dem:=0;
for i:=1 to n do if (a[i]>0)and(a[i] mod 5=0) then dem:=dem+1;//dem :bien kq
Nhập xuất tự làm
Program FNG;
Uses crt;
Var A: array[1..1000] of longint;
n,i,d: longint;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap n: ‘); Readln(n);
d:=0;
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘A[‘,i,’] = ‘);
Readln(A[i]);
If (A[i]>0) and (A[i] mod 5 = 0) then inc(d);
End;
Write(d);
Readln
End.